Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
ソフトウェア開発 - Coggle Diagram
ソフトウェア開発
プロセス
企画 Planning
業務設計 Business design
要件定義 Requirements definition
3.1. 要件定義の必要性 Necessity of requirements definition
Mục đích giao tiếp -> để xác định cụ thể
khi nào WHEN,
đạt được gì WHAT
Là giai đoạn GIAO TIẾP giữa Người Phát Triển và Người Đặt Hàng
3.2. 要件定義を決めるプロセス Process for determining requirements definition
3.2.1 要望:解決すべき課題(発注者タスク)
MONG MUỐN là những Nan Đề cần giải quyết
( Người Đặt Hàng )
現状の課題
Hiện trạng Nan Đề
ゴール(本来あるべき状態)
Mục tiêu ( Tình trạng cần có trong tương lai )
現状とゴールのギャップ(解決すべき課題)
Khoản cách giữa hiện thực và mục tiêu
( Nan đề cần giải quyết )
3.2.2 要求:システムに実装したい機能(発注者タスク)
NHU CẦU. Những chức năng cần thực thi trên System
( Người Đặt Hàng )
企画の背景(解決すべき課題)
Bối cảnh của dự án
課題解決に必要なシステムの概要
Tổng quan mong muốn có 1 Hệ Thống ntn đẻ giải quyết nan đề đưa ra
具体的に実装したい機能一覧
Bảng các chức năng Thực Thi cụ thể
3.2.3 検討:要求の実現性を考える(開発者タスク)
KIỂM TRA. xem xét tính khả thi của yêu cầu
( Người Phát Triển )
技術的に開発可能か?
Về kỹ thuật, có thể triển khai không?
予算はどの程度必要か?
Ngân sách cần bao nhiêu?
納期はいつ頃になるか?
Thời gian cần bao lâu ?
3.2.4 提案:検討した結果を発注者に戻す(開発者タスク)
ĐỀ XUẤT. Trả kết quả kiểm tra lại cho Người Đặt Hàng ( Người Phát Triển )
実装できる機能
Chức năng có thể thực hiện
請求する金額
Báo giá ngân sách
納品できる期日
Thời gian giao hàng
3.2.5 要件:双方が合意した決定事項
(発注者・開発者が協議して決める)
YÊU CẦU. Những điều khoản 2 bên thống nhất
システムに実装する機能一覧
Bảng các chức năng của hệ thống
納期、請求額の目安が記載されるケースもあります
Báo giá, thời hạn giao hàng
3.3 . 要件定義で決める事項 Matters to be determined in requirements definition
Why:システム開発の目的(要望)
TẠI SAO. Mong muốn có hệ thống vì mục đích gì?
現状の課題
ゴール(本来あるべき状態)
現状とゴールのギャップ(解決すべき課題)
What:どのように課題を解決するのか
Cần giải quyết các nan đề GÌ ?
システム導入後の業務フロー
Qui trình nghiệp vụ sau khi có Hệ Thống
機能要件
YÊU CẦU chức năng
システムに実装する機能一覧
Bảng chức năng
非機能要件
YÊU CẦU phi chức năng
処理スピード、セキュリティ,..
Tốc độ xử lý, bảo mật,...
How:具体的な使い勝手と実装方法(システム設計に近いタスク)
CÁCH NÀO. Tính khả dụng rỏ ràng, phương pháp thực hiện.
Những công việc gần với thiết kế hệ thống.
基本設計
Thiết kế cơ bản
A. 画面設計(UI設計)
Thiết kế giao diện
各画面で何ができるのか?
Mỗi giao diện làm được việc gì?
表示する情報(文字、画像 など)とレイアウト
Thông tin hiển thị, layout
上記を画面遷移図にまとめる
Lược đồ chuyển đổi giao diện
B. 機能設計
Thiết kế chức năng
裏側の処理(機能名と処理内容)
Xử lý phía sau ( tên chức năng, nội dung xử lý )
処理に必要なデータ、データの取得元(画面から入力、DBから取得 など)
Data cần cho xử lý, nguồn data ( nhập data từ Giao diện, lấy data từ DB )
処理したデータの受渡し先(画面表示、DBへ保存 など)
C. データ設計
Thiết kế Data
詳細設計
Thiết kế chi tiết
クラス図、シーケンス図
Sơ đồ Lớp, Trình tự,
システムアーキテクチャ
Kiến trúc hệ thống
各部位を実装する技術 など様々
Công nghệ, kỹ thuật thực hiện từng phần
3.4. 基本設計の作り方 How to make a basic design
3.5. 基本設計のもう1歩先へ One step beyond basic design
設計 Design
実装 Implementation
テスト Test
リリース Release
8.保守 Maintenance