Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Cacbon - Coggle Diagram
Cacbon
Tính chất vật lí
-
Kim cương
-
-
-
Không dẫn điện, dẫn nhiệt kém
Oxit của Cacbon
Cacbon monooxit
Tính chất vật lí
Chất khí không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí, rất ít tan trong nước, rất bền với nhiệt.
-
Tính chất hóa học
-
Tỉnh khử
Tác dụng với oxi tạo ra nhọn lửa màu lam nhạt, nhiều nhiệt: 2CO + O2 → 2CO2
-
-
Cacbon đioxit
Tính chất vật lý
Không màu, nặng gấp 1,5 lần không khí, tan không nhiều trong nước.
-
Tính chất hóa học
-
Là oxit axit, khi tan trong nước tạo thành dung dịch axit cacbonic: CO2 + H2O ⇌ H2CO3
Điều chế
-
Trong công nghiệp
Quá trình đốt cháy than, chuyển hóa khí thiên nhiên, dầu mỏ,...
-
Vị trí và cấu hình
Ô thứ 6, chu kì 2, nhóm IVA
-
Các số oxi hóa của cacbon là -4, 0, +2 và +4
Tính chất hóa học
Tính khử
Tác dụng với oxi
Cacbon cháy được trong không khí, phản ứng tỏa nhiều nhiệt: C + O2 → CO2
-
Tác dụng với hợp chất
khử được nhiều oxit kim loại đứng sau nhôm trong dãy hoạt động hóa học, phản ứng được với nhiều chất oxi hóa khác nhau
-
Tính oxi hóa
Tác dụng với hiđro: Ở nhiệt độ cao và có mặt chất xúc tác, C tác dụng với H2 tạo thành khí CH4: C + 2H2 → CH4
Tác dụng với kim loại: Ở nhiệt độ cao, C tác dụng với một số kim loại tạo thành cacbua kim loại:
4Al + 3C → Al4C3 (nhôm cacbua)
Ca + 2C → CaC2 (canxi cacbua)
Axit cacbonic
Rất kém bền, chỉ tồn tại trong dung dịch loãng, dễ bị phân hủy thành CO2 và H2O
-
-
Muối cacbonat
Tính chất
-
-
-
Phản ứng nhiệt phân
-
Muối cacbonat của kim loại kiềm không bị nhiệt phân, còn muối cacbonat của các kim loại khác bị nhiệt phân hủy.
Ứng dụng
-
Na2CO3 được dùng trong công nghiệp thủy tinh, đồ gốm, bột giặt,...
NaHCO3 được dùng trong công nghiệp thực phẩm, làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit.