Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
HỌ VI KHUẨN ĐƯỜNG RUỘT - ENTEROBACTERIACEAE - Coggle Diagram
HỌ VI KHUẨN ĐƯỜNG RUỘT - ENTEROBACTERIACEAE
Định nghĩa
Gồm trực khuẩn Gram (-), sống ở ống tiêu hóa người và động vật, gây bệnh hoặc không gây bệnh
Tính chất chung
Di động hoặc không di động, nếu di động có lông quanh thân
Không sinh nha bào
Hiếu khí hoặc kỵ khí tùy ngộ
Lên men glucose có sinh hơi hoặc không
Khử nitrat thành nitrit
Không có men oxidase
Hầu hết phát triển mt thường
Hình thể
Trực khuẩn, Gram (-), Proteus hình sợi khi nuôi cấy đặc biệt
Xếp rải rác, đôi khi thành cặp
Kích thước: 2-4 um x 0,4-0,6 um
Có vỏ: klebsiella, Serratia...
Tính chất nuôi cấy
Mt lỏng: đục và lắng cặn, có thể thành váng
Mt đặc
Dạng S
Dạng R: gặp khi nuôi cấy chủng lâu ngày
Dạng M: gặp ở vk có vỏ
Tính chất sinh vật hóa học
Tính Di động
Sự Lên men : Glucose, lactose
Tính sinh hơi
Có enzym: urease, tryptophanase
Sinh H2S
Mt tổng hợp: simmon - dùng citrat cung cấp carbon
Sức đề kháng
Bị tiêu diệt ở 100 độ C, với các chất sát khuẩn thông thường
Đề kháng không cao
Độc tố
Nội độc tố lipopolysacarit(LPS) ở vách tế bào. Vk li giải > LPS giải phóng
Nội độc tố gây sốc > tử vong nếu không điều trị kịp thời
Nội độc tố không mất độc tố ở 100 độ C, gây sốt
Sinh ngoại độc tố: S.shiga, Enterotoxigenic E.coli
Cấu trúc KN
KN O
Là KN thân, vách tế bào, phức hợp protein, poliosid, lipid
Protein: quyết định tính KN
Poliosid: quyết định tính đặc hiệu KN
Lipid: quyết định tính độc
Không bị phá hủy ở 100 độ/2h trong cồn 50%.
Bị mất tính KN bởi formol 0,5%
Vk không vỏ hoặc màng bọc, KN O ở lớp ngoài cùng gặp huyết thnah tương ứng > hiện tượng ngưng kết O, hạt ngưng kết nhỏ, lắc khó tan
HIện tượng ngưng kết O bị che lấp bởi KN K
Tính đặc hiệu cao, phân loại vk
KN H
Là KN lông
Bản chất protein, dễ bị hủy ở 100 độ C hoặc trong cồn 50%
KN H gặp huyết thanh > hiện tượng ngưng kết H, hạt ngưng kết to, dễ tan
Di động + KN H > Không di động
KN K
Là KN vỏ hoặc bề mặt
Nằm bên ngoài KN thân
Vỏ dày: Klebsiella. Vỏ mỏng: S.typhi
Khả năng gây bệnh
Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa
Nhiễm trùng huyết
Tiết niệu, hô hấp, thần kinh...