Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Tư duy - Coggle Diagram
Tư duy
Đặc điểm
-
Tính gián tiếp
TD phát hiện ra bản chất, quy luật của SVHT thông qua công cụ, phương tiện, ngôn ngữ và kết quả nhận thức của người khác
-
Tính có vấn đề
-
Hoàn cảnh có vấn đề
Những phương pháp, phương tiện hoạt động cũ không đủ sức giải quyết vấn đề đó
Được cá nhân nhận thức đầy đủ, chuyển thành nhiệm vụ (tìm cái chưa biết, đã biết, nảy sinh nhu cầu tìm kiếm nó)
Vừa sức, phù hợp với nhận thức cá nhân
Liên hệ với ngôn ngữ
TD dùng ngôn ngữ làm phương tiện -> không có ngôn ngữ thì không có TD, sp của TD cũng không được chủ thể và người khác tiếp nhận
Ngôn ngữ tham gia vào mọi giai đoạn của TD, là "thức ăn" của TD"
-
-
Thao tác tư duy (3 cặp, 5 thao tác)
-
Khái quát hoá, trừu tượng hoá có mối quan hệ mật thiết, chi phối, bổ sung cho nhau, mức độ cao hơn PT-TH
Phân tích - tổng hợp
Phân tích: phân chia đối tượng thành các bộ phận, thành phần tương đối độc lập để hiểu sâu hơn
-
PT là cơ sở để TH, TH diễn ra trên cơ sở, kết quả của PT
Mối liên hệ
Mật thiết, thống nhất theo 1 hướng, do nhiệm vụ TD quy định
Để giải quyết 1 vấn đề, chủ thể thực hiện thao tác TD tương ứng chứ không cần theo trình tự
Có chọn lọc, điều chỉnh theo hoàn cảnh để đạt hiệu quả cao nhưng tiết kiệm nhất, hứng thú nhất
Khái niệm
Là quá trình tâm lý phản ánh thuộc tính bản chất, mối liên hệ, quan hệ bên trong của SVHT mà ta chưa biết
Phân tích
Nội dung phản ánh
Thuộc tính bản chất: những thứ gắn liền với SVHT mà nếu mất đi thì SVHT không còn là nó nữa (KL có tính dẫn điện)
Mối liên hệ, quan hệ bên trong, tính quy luật: những quan hệ không đổi trong điều kiện nhất định, có thể biểu diễn dưới dạng công thức (VD: s=vt)
Sản phẩm: khái niệm, phán đoán, suy lý...
Quá trình tâm lý
-
Kết thúc: tư duy cho sản phẩm là khái niệm, phán đoán, suy luận
Mở đầu: xuất hiện khi cng gặp tình huống có vấn đề (bài toán, câu hỏi...)