Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ VI SINH TRONG SẢN XUẤT PHÂN BÓN - Coggle Diagram
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ VI SINH TRONG SẢN XUẤT PHÂN BÓN
SẢN XUẤT PHÂN BÓN VI SINH
Công nghệ vi sinh
nghành công nghệ khai thác hoạt động sống của vi sinh vật -> sản xuất các sản phẩm có giá trị
Sản xuất phân bón vi sinh
nhân giống vi sinh vật đặc hiệu
vi sinh vật cố định đạm
vi sinh vật chuyển hóa lân
vi sinh vật phân giải chất hữu cơ
kết hợp với chất phụ gia => phân bón vi sinh vật
MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN VI SINH SỬ DỤNG TRONG TRỒNG TRỌT
Phân bón vi sinh chuyển hóa lân
Khái niệm
sản phẩm chứa giống vi sinh vật chuyển hóa lân
tồn tại
chất mang thanh trùng
không thanh trùng
đạt tiêu chuẩn Việt Nam
Thành phần
than bùn
bột phosphorite/apatite
nguyên tố dinh dưỡng
vi sinh vật chuyển hóa lân
chất phụ gia
Lợi ích
cho hiệu quả trên đồng ruộng
chuyển hóa hợp chất lân khó tiêu -> dễ tiêu
cung cấp dinh dưỡng cho cây
không gây độc hại đến sức khỏe
không gây ô nhiễm môi trường
Loại sản phẩm
phân phosphor bacterin chuyển hóa lân
phân lân hữu cơ vi sinh
Cách sử dụng
tẩm hạt giống trước khi gieo
bón trực tiếp vào đất
Các bước sản xuất
B1: nhân giống vi sinh vật -> kiểm tra chất lượng nhân giống
B2: chuẩn bị và kiểm tra theo Tiêu chuẩn Việt Nam
B3: phối trộn -> bổ sung dinh dưỡng/phụ gia -> ủ sinh khối
B4: kiểm tra chất lượng -> đóng bao -> bảo quản -> đưa ra sử dụng
Phân bón vi sinh phân giải chất hữu cơ
Khái niệm
sản phẩm chứa 1 hay nhiều giống vi sinh vật đã được tuyển chọn
có khả năng phân giải chất hữu cơ
qua đó nhằm nâng cao năng suất, chất lượng nông sản và nâng cao độ phì nhiêu của đất
Thành phần
vi sinh sinh vật
than bùn
xác thực vật
chất khoáng
vi lượng
Các bước sản xuất
2.Ủ với sinh vật phân giải chất hữu cơ. Bổ sng theo định lượng và bỏ sung NPK nguyên tố vi lượng
Kiểm tra chất lượng phân bón, đóng bao, bảo quản và đưa ra sử dụng
Chuẩn bị và tập kết nguyên liệu hữu cơ. Sơ chế
Cách sử dụng
bón trực tiếp
ủ cùng phân hữu cơ
Phân bón vi sinh cố định đam
Khái niệm
là những sản phẩm chứa một hay nhiều giống vi sinh vật cố định nitrogen phân tử.
Lợi ích
hiệu quả trên đồng ruộng
cố định đạm cho cây trồng
an toàn
không gây ô nhiễm môi trường
Phân loại
vi sinh vật cố định đạm hội sinh: Spirillum, Azosprillum.
vi sinh vật cố định đạm tự do: Azotobacter, Clostridium.
vi sinh vật cố định đạm cộng sinh: Rhizobium, Bradyrhizobium.
Các bước sản xuất
B1: chuẩn bị và kiểm tra nguyên liệu
B2: Phối trộn, ủ sinh khối -> bổ sung các nguyên liệu khác
B3: kiểm tra chất lượng -> đóng bao -> sử dụng