Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
LIÊN CẦU KHUẨN - STREPTOCOCCI - Coggle Diagram
LIÊN CẦU KHUẨN - STREPTOCOCCI
Đặc điểm sinh học
Hình thể
Gram (+), xếp thành chuỗi dài hay ngắn khác nhau
Không di động
Đôi khi có vỏ, kích thước trung bình 1um
Tính chất nuôi cấy
VK hiếu - kỵ khí tùy tiện
Mt có CO2 từ 5-10% / 37 độ C (Enterococci 15-45 độ C)
Mt đặc: dạng S, 1-2um/24h nuôi cấy
Mt thạch máu:
tan máu alpha (không hoàn toàn),
beta (hoàn toàn),
gamma (không tan máu)
Mt lỏng: đáy ống lắng cặn, phía trên mt trong suốt
Sức đề kháng
Vk bị diệt ở 50-62 độ C trong 30-60 phút
Dễ bị tiêu diệt bởi thuốc sát khuẩn thông thường
Cấu tạo KN
KN đặc hiệu nhóm - carbonhydrat: vách VK
KN đặc hiệu typ - protein M: các Strep, nhóm A
KN nucleo-protein: thân VK
Enzym và độc tố
Enzym
Streptokinase
Hyaluronidase
Streptodornase
Diphosphopyridine nucleotidase (DPNase)
Proteinase
Hemolysin ( Streptolysin): O và S
Độc tố
Erythogenic toxin
Khả năng gây bệnh
Liên cầu nhóm A > hay gặp nhất
Nhiễm khuẩn tại chỗ: viêm họng, eczema, chốc lở, vết thương, viêm tai giữa, viêm hạch, viêm phổi, nhiễm trùng tử cung sau đẻ
Nhiễm khuẩn khu trú thứ phát dẫn tới nhiễm trùng huyết, viêm màng trong tim cấp
Bệnh tinh hồng nhiệt
Viêm cầu thận sau nhiễm trùng ở họng, da
Bệnh thấp tim
Liên cầu nhóm B > liên cầu đường ruột
Nhiêm trùng đường tiết niệu
Viêm màng não
Nhiễm trùng huyết
Đôi khi viêm màng trong tim
Liên cầu viridans
Nhiễm trùng hô hấp
Căn nguyên chính trong viêm màng trong tim chậm
Chẩn đoán VSV
Chẩn đoán trực tiếp
Bệnh phẩm
Nhuộm Gram
Nuôi cấy
Chẩn đoán gián tiếp
Phòng bệnh và điều trị