Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
triệu chứng thần kinh - Coggle Diagram
triệu chứng thần kinh
thần kinh cao cấp
-
-
-
Trí nhớ ( ngay lập tức, gần, xa)
Ngôn ngữ
Sự lưu loát: yêu cầu bệnh nhân gọi tên con vật hoặc những từ cùng phụ âm đầu nhiều nhất trong 1 phút .
- bình thường: 12 con/phút – 10 từ/phút
-
-
-
-
-
-
Chức năng điều hành
Hỏi bệnh nhân có khó khăn trong các hoạt động sống hàng ngày
Test đối chiếu
Sự trừu tượng: lí giải sư tương đồng, giống nhau…..
-
-
khám cảm giác
-
-
-
Cảm giác sâu:
- có ý thức: cảm giác rung: rung âm thoa, cảm giác vị thế khớp, cảm giác áp lực
- không ý thức: bó gai tiểu não
Cảm giác vỏ não kết hợp:
- nhận biết hình vẽ trên da, nhận biết vật thể, phân biệt 2 điểm
- định vị trí sờ, triệt tiêu cảm giác
nguyện tắc:
-
-
-
Khi kích thích: hỏi bệnh nhân kích thích “ có hay không, ở bên nào, cảm giác như thế nào”
-
khám vận động
(thuỳ trán điều khiển vận động)
-
Cơ lực
Ngọn chi: cổ tay, bàn tay, cổ chân, bàn chân
Gốc chi: vai,khuỷa, háng, gối
-
test: Test trôi dạt ( pronator drift)
,Barre chi dưới, Mingazzini, Arm- finger rolling test, Ngón tay gọng kìm
-
-
-
hội chứng màn não
-
Nhịp tim nhanh, thở nhanh
-
Đau đầu : thương lan tỏa, hiếm khi cục bộ , thay đổi theo tư thế ( do tăng áp lực nội sọ hoặc do độc tố vi khuẩn )
Nôn : xảy ra đột ngột, mạnh, không có buồn nôn đi trưóc, nôn xong không giảm đau, tăng khi thay đổi tư thế ( do tăng áp lực nội sọ hoặc do độc tố kích thích trực tiếp trung tâm nôn)
Rối loạn ý thức: ngủ gà,lú lẫn, hôn mê
-
-
-
Dấu kernig: gấp hang 90 độ, sau đó duỗi gối gây đau
-
-
Dấu Bruzinski đối bên: gấp chân 1 bên ,chân kia co lại
Triệu chứng Gordon – Guillain: bóp cơ dép, gấp ngón caí
Tư thế màng não: đầu ưỡn ra sau, lưng cong ra sau, chân gấp hương về bụng, tay để trước ngực
-
Triệu chứng tăng nhạy cảm của cơ quan cảm giác: sợ ánh sang- âm thanh ( do kích thích rễ sau, tế bào hạch gai, receptor ở màng não)
Tăng cảm giác đau: đau khi ấn nhãn cầu, ấn các điểm dây thần kinh V, ấn da đầu, ấn ống tai ngoài
Dấu vạch màng naõ( Trousseau): vach lên da bụng,ngực, xuất hiện vạch đỏ thẫm
-
khám phản xạ
-
Phản xạ nông: phản xạ da long bàn chân (babinski), phản xạ da bìu, da bụng, Hoffman's sign
-
rối loạn vận động
-
tăng động
-
có nhịp
-
nhanh
-
không ức chế
múa giật
nhanh, chi, không lặp lại, khớp cùng
-
múa vung
gốc chi, đá ném, thường 1 bên
-
múa vờn
chậm, vặn, xoắn, ngọn chi
-
chậm
run
-
-
-
đặc hiệu: viết, chơi đàn,...
-
-
-