Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Đặc điểm sinh học một số vật nuôi - Coggle Diagram
Đặc điểm sinh học một số vật nuôi
Một số đặc điểm của bò
Bộ máy tiêu hóa của bò
dạ cỏ
70-80% thể tích
giống khăn lông
200 lít
dạ tổ ong: túi trung gian vận chuyển thức ăn
bê giai đoạn bú sữa
thể tích
dạ múi khế: 60-70%
dạ còn lại: 30-40%
rãnh thực quản
dạ tổ ong và dạ lá sách khép kín
phản xạ đóng mở
dạ lá sách
8 bộ (1 lá lớn và 20 lá nhỏ)
gai thịt co bóp và hút nước
dạ múi khế
dạ dày thực
tiết enzyme tiêu hóa
Quá trình tiêu hóa của bò
hệ VSV dạ cỏ
Protozoa
mật độ: 4 x 10^5
klg: 3-15
sống: 6-36h
%klg: 10-50
nấm
mật độ:1 x 10^4
klg: 1-3
sống: 24h
%klg: 5-10
vi khuẩn
mật độ: 1 x 10^10
klg: 15-27
sống: 20-30' / 18h
%klg: 50-90
ĐK thuận lợi cho VSV
nhiệt độ 38 - 43, độ ẩm 80-90
yếm khí < 1%
pH 5,5 - 7,4
Tiêu hóa ở dạ múi khế
tiết enzyme pepsin, lipaza
HCl thay đổi theo tuổi (bê: 2,5 - 3,5; bò: 2,17 - 3)
tiết dịch vị
điều hòa bằng TK và thể dịch
Đoán tuổi của bò qua răng: coi slide