Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
TỪ LOẠI TIẾNG VIỆT - Coggle Diagram
TỪ LOẠI TIẾNG VIỆT
DANH TỪ
Khái niệm:
là các từ dùng để gọi tên các sự vật, hiện tượng, khái niệm
Vai trò:
Thường làm chủ ngữ:
Mặt trời
tỏa sáng rực rỡ.
Chị Hương
đang nghe giảng.
Chim hót
trên cành cây cao.
Vị ngữ (thường có động từ là): Tôi là
giảng viên.
Chị Mân là
hiệu trưởng
.
Làm thành phụ của câu/ từ trong câu: Cô My đang dạy
tiếng Việt
cho lớp Văn bằng 2 Hải Phòng.
**Phân loại theo ý nghĩa
DT chỉ người và bộ phận cơ thể người
Nghề nghiệp: học sinh, sinh viên, công nhân, nông dân, giáo viên, giảng viên...
Chức vụ: giám đốc, hiệu trưởng, trưởng phòng, phó phòng...
Bộ phận: đầu, tóc, mắt, mũi, miệng, chân, tay, bả vai, quai hàm./.
Độ tuổi: thiếu nhi, nhi đồng, trẻ em, thanh niên, phụ nữ, nam giới, đàn ông
DT chỉ loài vật và bộ phận của loài vật
Tên loài: Hổ, báo, chó, mèo, cá, tôm, cá heo, cá mập, cá chép...
Bộ phận: Đầu, đuôi, vay, vẩy, lưng, sụn, sừng, ngà, răng...
DT chỉ cây cối và bộ phận của cây cối
DT chỉ đồ vật và bộ phận của đồ vật
DT chỉ hiện tượng tự nhiên, thời tiết
DT chỉ công trình, địa điểm:
DT chỉ thời gian:
DT chỉ khái niệm trừu tượng:
DT chỉ tổ chức:
DT chỉ hiện tượng:
Lưu ý"
Kết hợp về phía trước
Số từ (từ chỉ số lượng và thứ tự của sự vật) Ví dụ: hai, một, sáu…
Lượng từ (từ chỉ lượng ít hay nhiều của sự vật)
Ví dụ: các, những, cả, tất cả, hầu hết…
Kết hợp về phía sau
Chỉ từ (từ chỉ vị trí của sự vật trong không gian hoặc thời gian)
Ví dụ: ấy, đó, nọ, kia…
Tính từ (từ chỉ đặc điểm, trạng thái của sự vật đứng trước nó)
Ví dụ: xinh đẹp, ngoan ngoãn, hiền lành, chăm chỉ…
VD:
Những chiến thắng/// 1 ấy thật vẻ vang.
Họ //đã/ đang/ chiến thắng 2 thật vẻ vang.
Việt Nam 1 là một đất nước yêu chuộng hòa bình.
Tà áo dài rất Việt Nam 2.
TÍNH TỪ
ĐỘNG TỪ
Khái niệm
: là những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật
Vai trò:
Nếu làm chủ ngữ thì động từ sẽ không thể kết hợp với các từ như đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, hay, chớ, đừng…
Động từ chủ yếu làm vị ngữ trong câu
Nếu làm chủ ngữ thường xuất hiện trong câu có từ "là"
Phân loại:
ĐẠI TỪ
QUAN HỆ TỪ