Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Kinh nghiệm PTCT Giáo dục Hàn Quốc - Coggle Diagram
Kinh nghiệm PTCT
Giáo dục Hàn Quốc
II. Nền tảng triết lí
I. Mục tiêu chung:
Tạo ra "con người có giáo dục"
Khám phá và định hướng nghề nghiệp
Sáng tạo ra cái mới trên cơ sở VH truyền thống
Chứng tỏ khả năng sáng tạo trên cơ sở kiến thức và kĩ năng
Góp phần phát triền cộng đồng, công dân của XH dân chủ
Phát triển cá tính của chính mình
Định hướng thiết kế CT
Nâng chuẩn các vùng môn học với yêu cầu chuyên sâu
Cung cấp lĩnh vực HT + phương pháp HT đa dạng
Tuân thủ CTGD cơ bản + CT tự chọn là trung tâm
Đề cao tinh thần tự chủ của NT
Tiếp cận thay đổi của XH
Thiết lập hệ thống đánh giá CT
III. Cách tiếp cận phát triển CT
Từ 1963-2007: Lấy HS làm trung tâm (GĐ 1992-1997 Đón đầu, bắt nhịp TK21)
2007-2009: Tăng cường KH và tiếng Anh
Từ 1954-1963: Trọng tâm là CT các môn học
IV. Mục tiêu các cấp
Tiểu học
Vận dựng KT áp dụng vào thực tiễn, tạo ra những kinh nghiệm mới
Nuôi dưỡng thái độ phù hợp văn hóa Hàn Quốc
Hiểu biết về thế giới nghề nghiệp
Có kinh nghiệm và tư tưởng đa dạng, biết cảm thông vfa hợp tác
THCS
Khám phá một phần nghề nghiệp thông qua kinh nghiệm và kiến thức
Nuôi dưỡng tư duy sáng tạo, giải quyết vấn đề thực tiễn
Mở rộng hiểu biết văn hóa nhờ học tập thế giới xung quanh
Nuôi dưỡng kỹ năng giáo tiếp đa dạng, phát triển công dân dân chủ
THPT
Phát triển KH nghề nghiệp
Nuôi dưỡng tư duy phê phán, sáng tạo tạo ra những giá trị mới
Khuyến khích yêu thích văn hóa Hàn Quốc
Phát triển tinh thần dân tộc, nuôi dưỡng công dân dân chủ
V. Nội dung GD
Định hướng chính
Tổ chức các nhóm lớp tạo sự linh hoạt, kết nối
Phân loại các môn học
CT chung từ lớp 1 - 9 và tự chọn cho cấp THPT
Giảm bớt các bài tập nặng nề
XD CT chú trọng sáng tạo vfa cá tính
Phối hợp các hoạt động, HĐ ngoại khóa
Hệ thống lĩnh vực môn học
THCS
Cấu trúc
Môn học
Môn bắt buộc
Môn tự chọn
HĐ TNST ( như bậc TH)
Thời lượng
Tập trung thời lượng các môn: Tiếng hàn, Tìm hiểu XH (lS)/GD Đạo đức, KH công nghệ
45 phút/ tiết
THPT
Cấu trúc
Các môn học
Môn học chung
Môn học chuyên biệt (nghề)
HĐ TNST (như bậc TH)
Thời lượng
50 phút/ tiết
Chú trọng 3 môn Tiếng Hàn, Toán, Tiếng Anh
Tiểu học
Cấu trúc
Các môn học
Toán
Khoa học/ nghệ thuật
Tìm hiểu XH/ GD đạo đức
GD Thể chất
Tiếng Hàn
Nghệ thuật
Tiếng Anh
HĐ trải nghiệm
HĐ tự chủ
HĐ CLB
HĐ tình nguyện
HĐ nghề
Thời lượng
40 phút/ tiết
Tập trung nhiều thời lượng cho môn tiếng Hàn, Toán, Khoa học
Giảm thời lượng các môn Nghệ thuật, TNST ( lớp 1 - lóp 5)
Tăng thời lượng môn KH (lớp 1 - lớp 5)
Quy trình xây dựng CT
Tuyên bố kH
Kiểm tra đề xuất chỉnh sửa
Thu thập nhu cầu
Phân tích phác thảo
Tuyên bố cách thức
Tiến hành nghiên cứu
Điều trần, giải trình
Kiểm tra khả năng ứng dụng
Xem xét đề nghị chỉnh sửa
Phê chuẩn và thông báo