Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
FORM SIMPLE NOUNS -- FUNCTION OF NOUNS - Coggle Diagram
FORM SIMPLE NOUNS -- FUNCTION OF NOUNS
HOW TO FORM SIMPLE NOUNS
Chỉ tính cách, tình trạng, kích thước, sự việc ...
Adjective + ness
goodness, happiness
Adjective + th
length, truth
Adjective + ty
certainty, cruelty
Adjective + ism
soicalism
Noun + ship
friendship, relationship
Verb + ion/ation/sion
pollution, formation, decision
Verb + ment
movement, payment
Indicate person:
Verb + er/ar/or
driver, leader, reader, liar, beggar, actor, sailor
Noun + er
footballer
Noun/Verb + yer
lawyer, sawyer
FUNCTION OF NOUNS
Subject of a sentence (chủ ngữ)
The boy plasys football very well.
Làm chủ hành động diễn tả bởi động từ
Object of a sentence (tân ngữ)
Tân ngữ trực tiếp nhận hành động do chủ ngữ tác động lên
I saw the boy
Tân ngữ gián tiếp: có quan hệ gián tiếp với hành động của chủ ngữ
I give the boy a new ball (the boy: gián tiếp, a new ball: tân ngũ trực tiếp)
3.Complement of a verb (bổ từ của động từ)
danh từ, tính từ đi sau be và các động từ nối như become, seem, feel...
Tom is a good boy. (a good boy: bổ từ)
Object of a preposition (Tân ngữ của giới từ)
N đi sau giới từ sẽ làm tân ngữ cho giới từ đó
I bought a watch for a boy (a boy: tân ngữ của giới từ for)