Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Agile Scrum - Coggle Diagram
Agile Scrum
Bài 12:Sprint Events
Sprint Planning(Kế hoạch của Sprint)
Daily Scrum
Sprint review
Sprint Retrisoective
Bài 9: Scrum Artifacts-Product backlog
Là tất cả những thứ tạo ra trong dự án có chạy Scrum
Artifacts Max -> Backlog
Backlog là tổng hợp các story
Bài 11: Scrum Events(2) - Sprint
Events là các sự kiện của Scrum
Sprint là trái tim của Scrum (một trong những events)
Sprint: là việc chua các cung của dự án thành các khoảng thời gian
Sprint kéo dài từ 1 tuần - 1 tháng
Phải được tạo ra khi lập Plan
Quy tắc:
-Không được thay đổi những gì ảnh hướng đến mục tiêu Sprint
-Mục tiêu về số lượng không được cắt giảm
Bài 10: Scrum Artifacts(5) - Definition of Done
Khi nào là "XONG" ?
Định nghĩa tất cả các tiêu chí, minh bạch từ trước khi bắt đầu dự án nào đó là Scrum
Bài 14:Scrum team
Daily Scrum
Là một sự kiện time-boxed kéo dài 15p
Tổ chức cùng một địa điểm, thời gian
Giúp cải thiện kỹ năng giao tiếp
Phát hiện những rào cản công việc
Đưa ra những quyết định nhanh
Bài 13:Scrum Events(7) - Sprint Backlog
Là danh sách công việc của Sprint do development team
toàn quyền quản lý
Bài 16: Scrum Events(14)-Sprint Increment
Sprint Increment : là những gì chúng ta làm trong Sprint
Bài 15: Scrum Events(12)-Monitoring
Monitoring(một công cụ...)