Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
GIUN - Coggle Diagram
GIUN
-
Giun đũa
Đặc điểm
Con trưởng thành
-
Con đực: đuôi cong, 2 gai giao hợp
Con cái: đuôi thẳng, có lỗ đẻ
-
-
Chu trình phát triển
-
-
-
Đường di chuyển của ấu trùng:
Ăn trứng chứa phôi > Ruột non > Gan> Tim > Phổi > Ngã 3 hầu họng > Tiêu hóa
Bệnh lý
Lâm sàng: XN máu, phân tìm trứng
-
-
-
Thuốc: Pamoat pyrantel, Benzimidazol (không dùng Thiabendazole)
-
Giai đoạn trưởng thành: RLTH, RL thần kinh (TE)
-
Lạc chỗ: gan, ruột thừa, ống tụy mật
Giun kim
Đặc điểm
Con trưởng thành
-
Miệng 3 môi, thực quản ụ phình
Con đực: đuôi cong, 1 gai giao hợp
Con cái: đuôi thẳng, có lỗ đẻ
-
Trứng
Về đêm, con cái bò ra đẻ trứng ở rìa nếp hậu môn người bệnh và chết sau đó
-
-
-
Bệnh lý
-
RLTH, ngứa về đêm, viêm ruột mạn tính, biếng ăn, bụng to..
-
-
-
-
-
Giun móc/mỏ
Đặc điểm
Con trưởng thầnh
-
-
Tuổi thọ: Ancylostoma 4-5 năm, Necator 10-15 năm
-
Trứng
Vỏ mỏng, trong suốt, chứa phôi bào khi mới sinh
Phát triển 25-30 độ C, độ ẩm cao, đủ oxy, ít AS mặt trời > Nở trong ngoại cảnh
-
Chu trình phát triển
Đường lây truyền: Da, tiêu hóa
Nơi cư trú: ruột non, tá tràng
-
-
-
-
Nơi sống phụ: Phổi, ruột non
Bệnh lý
Giai đoạn mô: ngứa, viêm da, mẫn
-
Giai đoạn ruột: viêm tá tràng (đau thượng vị, phân có máu), RLTH, thần kinh, tuần hoàn, thiếu máu
Tìm trứng trong phân, cấy phân, tìm ấu trùng, huyết thanh
Giun tóc
Đặc điểm
Con trưởng thành
Đầu thon nhỏ, đuôi phình to
-
-
Chu trình phát triển
-
-
Sinh sản: đẻ trứng, theo đường phân
-
-