Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Giao tiếp - Coggle Diagram
Giao tiếp
Chức năng
-
-
Chức năng cảm xúc
Bộc lộ cảm xúc, tạo cảm xúc mới
-
-
Chức năng thông tin
-
Trao đổi tri thức, kinh nghiệm
-
Vai trò
-
Dẫn chứng
Trẻ em do động vật nuôi mất hết tính người, nhân cách
-
Giao tiếp hạn chế, nghèo nàn để lại hậu quả nặng nề
Giúp cng gia nhập vào các quan hệ xã hội, lĩnh hội văn hoá, quy tắc đạo đức... để nhận thức chính mình, tự so sánh mình và người khác, chuẩn mực xã hội -> hình thành thái độ với bản thân -> phát triển tự ý thức, tự điều chỉnh
GT là yếu tố quyết định hình thành nên xã hội, giúp các cá nhân liên kết với nhau trong cộng đồng
Phân loại
Khoảng cách không gian
Trực tiếp: face to face, trực tiếp trao đổi tín hiệu
Gián tiếp: thư từ, mail, ngoại cảm...
Quy cách giao tiếp
Chính thức: diễn ra theo quy chế, phải tuân theo yêu cầu (nguyên thủ quốc gia, GV-HS...)
Không chính thức: không ràng buộc nghi thức mà phụ thuộc vào sự tự giác, nhu cầu... của chủ thể (trên xe bus, xem đá bóng...)
Phương tiện giao tiếp
Ngôn ngữ: tiếng nói, chữ viết
Phi ngôn ngữ: cử chỉ, nét mặt...
Khái niệm
Quá trình tác động qua lại giữa người với người, trong đó diễn ra sự tiếp xúc tâm lý thể hiện ở sự trao đổi thông tin, cảm xúc, hiểu biết lẫn nhau và ảnh hưởng qua lại lẫn nhau
Trao đổi thông tin, cảm xúc, hiểu biết và tác động qua lại
-
-
Phân tích
-
-
Trao đổi (thông tin, cảm xúc)
-