Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHƯƠNG 2: SỰ TIẾN TRIỂN CỦA TƯ TƯỞNG QUẢN TRỊ - Coggle Diagram
CHƯƠNG 2: SỰ TIẾN TRIỂN CỦA TƯ TƯỞNG QUẢN TRỊ
Bối Cảnh Lịch Sử
THẾ KỈ 16: hoạt động thương mại hoạt động khá mạnh ở địa trung hải.
THẾ KỈ 18: cuộc cách mạng công nghiệp là tiền đề xuất hiện học thuyết quản trị.
THẾ KỈ 14: sự phát triển của thương mại thúc đẩy sự phát triển của quản trị.
THẾ KỈ 19-20: Taylor là người đã đặt nền móng cho quản trị học hiện đại
TRƯỚC CÔNG NGUYÊN : tư tưởng hoạt động quản lý còn sơ khai , gắn liền triết học và tôn giáo.
Giai Đoạn Biệt Lập
Quản Trị Cổ Điển
Quản trị kiểu thư lại (Max Weber)
Đóng góp : đảm bảo tính khách quan , phân công lao động hợp lí , năng suất có hiệu quả
Hạn chế: nguyên tắc cứng nhắc ,tốc độ ra quyết định chậm
Là tổ chức xã hội có trật tự kỉ thuật ,chú ý đến yếu tố con người
Quản trị khoa học
Frank (1868-1924) và Lillian Gilbreth (1878-19720)
sau khi ông mất bà Lillian đã tt cv của chồng và tập trung nhiều hơn . Bà đưa ra ý tưởng về việc công nhân cần được làm việc trong những đk đảm bảo an toàn .
Bà đã làm cho tư tưởng Frank sống mãi và bộ phim vùng tên ' Rẻ hơn một tá'
Gilbreth là người mở đường cho việc đơn giản hóa công việc bằng sự phân chia cv thành các loại thao tác bằng tay khác nhau .
Henry L.Gantt ( 1861-1919)
ông thưởng thêm cho sản phẩm đạt định mức
Đánh giá chung : được cải tiến quy trình tuyển dụng , huấn luyện nhân viên , ...Hạn chế : chưa chú trọng nhu cầu xã hội , nhu cầu tinh thần con người
ông đưa ra nhiều loại bản đồ theo dõi tiến độ sản xuất
Lý Thuyết Quản Trị Khoa Học F.W.Taylor (1856-1915 )
đóng góp : tăng năng suất ,có hiệu quả cao, làm cho người lao động có động lực làm
hạn chế : không quan tâm đến nhu cầu con người
Taylor dựa trên nguyên lý về sự chuyển môn hóa , một người làm một thao tác họ sẽ học nhanh, hiểu nhanh, làm hiểu quả hơn .Ông còn sử dụng biện pháp khuyến khích vật chất bằng cách trả lương theo mức độ hoàn thành công việc
Quản trị hành chính
Henry Fayol
đưa ra 14 nguyên tắc quản trị hành chính
xem xét từ trên xuống dưới , tạp trung vào bộ máy lãnh đao.
hạn chế : không đè cập đén tác động của môi trường , không chú trọng tình hợp lý
Tâm Lý Xã Hội
Mc Gregor (1906-1964)
Thuyết Y:
Làm việc là một hoạt động bản năng
Nếu được ủy quyền mỗi người đều có năng lực tự đk
Nếu được khen thưởng họ sẽ gắn bó với mục tiêu hơn.
Nhiều người bth có khả năng sáng tạo
Một người bth có thể đảm nhiệm trọng trách và chịu trách nhiệm
Thuyết X :
Họ chỉ làm khi bị bắt buộc, hay có giám sát
Hấu hết mọi người đều muốn bị điều khiển
Con người không thích làm việc
Họ luôn tìm cách trốn trách nhiện
Elton Mayo (1880-1949)
Ưu điểm : tư tưởng giống Follett
Nhươc : đề cao thực nghiệm bỏ qua lý thuyết
Năng suất lao động còn phụ thuộc vào tập hợp các yếu tố tâm lý xã hội
Mary Parker Follett ( 1868-1933)
Nhá quản trị phải năng động thay vì áp dụng các nguyên tắc cứng nhắc .
Cấp quản trị đưa ra những quyết định tốt nhất .
Nhà quản trị phải quan tâm đén những người lao động trong quá trình giải quyết vấn đề.
Ưu điểm : chú trọng đến người lao động và toàn bộ đời sống của họ .
Giai Đoạn Hội Nhập
Lý Thuyết Hệ Thống
Có 2 hệ thống Mỡ va Khép
Là 1 tập hợp nhuwmhx bộ phận vận hành tương tác với nhau đẻ thực hiện 1 mục đích
Tác động qua lại chi phối hay tương tác với nhau
Quản trị theo quá trình
Phương thức điều hành hoạt động kinh doanh khac với lý thuyết quản trị Taylor
Nhằm đáp ứng yêu cầu từng khách hàng
Các cấp quản trị trung gián bị giảm đén mức tối đa và nv phải trang bị những kiến thức tối đa
Quản tri định lượng
Sử dụng các mô hình toán học tìm giải pháp tối ưu
Máy điện toán giữ vai trò quan trọng
Trọng tâm chủ yếu là phục vụ cho việc ra quyết định
Sự lựa chọn dựa tren tiêu chuẩn kinh tế
Quản trị tình huống
Cơ sở lí luận của phương pháp dựa trên quan niệm cho rằng tính hiệu quả của từng phon cách
Mỗi tình huống quản trị cụ thể phải có sự lựa chọn phương pháp quản trị phù hợp
Khuynh hướng hiện đại
Quản trị sáng tạo
Tổ chức mạng lưới , tối đa hóa cơ hội
Đưa ra cách đối xử tốt với công ty , khen thưởng
Thiết lập kế hoạch dài hạn , hình thành dựa trên ý tưởng sáng tạo
Quản trị tuyệt hảo
Chấp nhận rủi ro ,thất bại, khuyến khích sáng tạo
Quy mô nhỏ, dễ thực hiện cho phép tích lũy kiến thức.
Phẩm giá được tôn trọng , lòng nhiệt tình, lòng tin, giữ không khí vui vẻ.
Chiến lược chung chặt chẽ , sự kiểm soát tài chính, sự tự quản
Triết lý rõ ràng , phẩm chất cá nhân công khai, lời nói đi đoi có việc làm