Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Chương 1 Cấu tạo nguyên tử, Nguyễn Văn An Lớp 10A1 - Coggle Diagram
Chương 1 Cấu tạo nguyên tử
Thành phần nguyên tử
Thành phần nguyên tử
Hạt nhân
Proton(P)
Điện tích: +1
Khối lượng amu: 1amu
Neutron(N)
Điện tích: 0
Khối lượng: 1amu
Lớp vỏ
Electron(E)
Điện tích: -1
Khối lượng: 1/1840 amu
Nguyên tố hóa học
Điện tích hạt nhân(+Z): Z= số P= số E
Số khối(A): A= Z+N
Đồng vị: Có cùng số Proton(P), cùng số hiệu nguyên tử(Z), nhưng khác về số Neutron(N)
Nguyên tử khối trung bình:
Cấu trúc vỏ nguyên tử
Phân lớp electron
Gồm các electron có năng lượng bằng nhau
Kí hiệu: s,p,d,f
Số AO: 1,3,5,7
Sự phân bố electron
Nguyên lí Pauli
Mỗi obital có tối đa 2e
Có chiều ngược nhau
Quy tắc Hund
Phân bố electron vào các obital sao cho số e độc thân là tối đa
Nguyên lí bền vững
Trật tự các mức năng lượng
Lớp electron
Gồm các electrong có năng lượng gần bằng nhau
Số lớp: n=7(K,L,M,N,O,P,Q)
Số electron tối đa trong lớp n là 2n^2(n>=4)
Cấu hình electron nguyên tử
1s2s2p3s3p3d4s4p
Obital nguyên tử(AO)
Là vùng không gian xung quan nguyên tử mà nơi đó xác xuất tìm ra Electron(E) là khoảng 90%
Đặc điểm electron ngoài cùng
1,2,3 e ngoài cùng
Kim Loại
5,6,7 e ngoài cùng
Phi Kim
Nguyễn Văn An Lớp 10A1