Chương 1 Cấu tạo nguyên tử
Thành phần nguyên tử
Thành phần nguyên tử
Hạt nhân
Proton(P)
Neutron(N)
Điện tích: 0
Điện tích: +1
Khối lượng amu: 1amu
Khối lượng: 1amu
Nguyên tố hóa học
Điện tích hạt nhân(+Z): Z= số P= số E
Số khối(A): A= Z+N
Đồng vị: Có cùng số Proton(P), cùng số hiệu nguyên tử(Z), nhưng khác về số Neutron(N)
Nguyên tử khối trung bình:
Cấu trúc vỏ nguyên tử
Lớp vỏ
Electron(E)
Điện tích: -1
Khối lượng: 1/1840 amu
Phân lớp electron
Sự phân bố electron
Lớp electron
Cấu hình electron nguyên tử
Obital nguyên tử(AO)
Đặc điểm electron ngoài cùng
Là vùng không gian xung quan nguyên tử mà nơi đó xác xuất tìm ra Electron(E) là khoảng 90%
Gồm các electrong có năng lượng gần bằng nhau
Số lớp: n=7(K,L,M,N,O,P,Q)
Gồm các electron có năng lượng bằng nhau
Kí hiệu: s,p,d,f
Số AO: 1,3,5,7
Số electron tối đa trong lớp n là 2n^2(n>=4)
Nguyên lí Pauli
Quy tắc Hund
Nguyên lí bền vững
1s2s2p3s3p3d4s4p
1,2,3 e ngoài cùng
5,6,7 e ngoài cùng
Kim Loại
Phi Kim
Trật tự các mức năng lượng
Mỗi obital có tối đa 2e
Có chiều ngược nhau
Phân bố electron vào các obital sao cho số e độc thân là tối đa
Nguyễn Văn An Lớp 10A1