Chương 1 Cấu tạo nguyên tử

Thành phần nguyên tử

Thành phần nguyên tử

Hạt nhân

Proton(P)

Neutron(N)

Điện tích: 0

Điện tích: +1


Khối lượng amu: 1amu

Khối lượng: 1amu

Nguyên tố hóa học

Điện tích hạt nhân(+Z): Z= số P= số E

Số khối(A): A= Z+N

Đồng vị: Có cùng số Proton(P), cùng số hiệu nguyên tử(Z), nhưng khác về số Neutron(N)

Nguyên tử khối trung bình: image_2022-10-28_225115624

Cấu trúc vỏ nguyên tử

Lớp vỏ

Electron(E)

Điện tích: -1

Khối lượng: 1/1840 amu

Phân lớp electron

Sự phân bố electron

Lớp electron

Cấu hình electron nguyên tử

Obital nguyên tử(AO)

Đặc điểm electron ngoài cùng

Là vùng không gian xung quan nguyên tử mà nơi đó xác xuất tìm ra Electron(E) là khoảng 90%

Gồm các electrong có năng lượng gần bằng nhau

Số lớp: n=7(K,L,M,N,O,P,Q)

Gồm các electron có năng lượng bằng nhau

Kí hiệu: s,p,d,f

Số AO: 1,3,5,7

Số electron tối đa trong lớp n là 2n^2(n>=4)

Nguyên lí Pauli

Quy tắc Hund

Nguyên lí bền vững

1s2s2p3s3p3d4s4p

1,2,3 e ngoài cùng

5,6,7 e ngoài cùng

Kim Loại

Phi Kim

Trật tự các mức năng lượng

Mỗi obital có tối đa 2e

Có chiều ngược nhau

Phân bố electron vào các obital sao cho số e độc thân là tối đa

Nguyễn Văn An Lớp 10A1