Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
SỬ DỤNG CÁC CHẾ PHẨM MÁU TRÊN LÂM SÀNG - Coggle Diagram
SỬ DỤNG CÁC CHẾ PHẨM MÁU TRÊN LÂM SÀNG
BẢO QUẢN
Hồng cầu
4oC/35 ngày thêm chất bảo quản 42 ngày
Huyết tương
Nhiệt độ âm sâu/nhiều tháng, năm
TCĐĐ
20 - 24 dộ C và lắc liên tục
TẠI SAO sử dụng thành phần máu?
Điều kiện lưu trữ khác nhau mỗi thành phần
Tránh truyền dư những thành phần không cần thiết
Tính logic, hiệu quả kinh tế, đạo đức
Loại được Bạch cầu → giảm sinh miễn dịch, lây lan
PHƯƠNG PHÁP
Quay ly tâm
Máy tách chiết tự động
CÁC CHẾ PHẨM MÁU
HỒNG CẦU
KHỐI HỒNG CẦU ĐÔNG LẠNH
Chỉ định
truyền máu tự thân
nhóm máu hiếm
lưu trữ 10 năm
Tính chất: Ít bạch cầu, ít tiều cầu và protein
HỒNG CẦU PHENOTYPE
Chỉ định
BN truyền máu nhiều lần
KHC phù hợp A,B,O và 4 loại kháng nguyên khác, Kidd, Duffy, MNSs, Rh (D, Ee, Cc)
KHỐI HỒNG CẦU TIA XẠ
Chỉ định
phòng chống thải ghép (trong phản ứng GVHD)
Thời gian bảo quản KHC sau tia xạ còn 14 ngày
Mục đích: tế bào lymphocyte không phát triển (esp TB lympho T)
khối hồng cầu lắng được tia xạ bằng tia Gamma
KHỐI HỒNG CẦU NGHÈO BẠCH CẦU
Chỉ định
Giảm nguy cơ lây nhiễm CMV
truyền máu/ sinh đẻnhiều lần
ghép thận, gan, tim, tủy xương..
Sốt không tán huyết (NHTR)
Mô tả
SLBC còn lại <1 x 106 /đơn vị
Dùng bộ lọc tại gường, hoặc bộ lọc tại Ngân hàng máu
loại bỏ bạch cầu bằng PP Buffy coat, hoặc bằng bộ lọc hoặc kết hợp cả hai PP
KHỐI HỒNG CẦU RỬA
Chỉ định
kháng đông chống yếu tố VIII, IX
tiểu huyết sắc tố kịch phát ban đêm
BN có anti IgA/ thiếu hụt IgA bẩm sinh
Nguy cơ
Nhiễm trùng
Bể hồng cầu
khối hồng cầu được quay ly tâm bỏ hết huyết tương, rửa 3 lần với dung dịch NaCl 0,9% → Vẫn còn KN HC, chỉ loại bỏ huyết tương, BC
KHỐI HỒNG CẦU
Chỉ định
Tùy đánh giá bác sĩ
lượng C.O thường không thay đổi cho đến khi nồng độ Hb ≤ 7g/dL
≤ 7g/dL – bệnh nội khoa
≤ 8 g/dL – Có triệu chứng của thiếu máu hay mất máu
≤ 9g/dL – CABG phẫu thuật
người già và trẻ em ≤ 8 g/dL
Mỗi KHC điều chế từ túi máu 450mL
Túi máu thể tích khác → tính lại theo công thức
tăng Hct lên 2-3%
tăng 1g Hb
được loại bỏ huyết tương từ máu toàn phần
MÁU TOÀN PHẦN
Chỉ định
rất hạn chế
Sau 24 giờ, yếu tố V, VIII, tiểu cầu, bạch cầu giảm
Đơn vị máu
Trẻ em
100ml, 150ml
Người lớn
250ml, 350ml, 450ml
Bảo quản
21 ngày/CPD
2 - 6 độ C trong 35 ngày/CPDA1
TIỂU CẦU ĐẬM ĐẶC
Điều chế
Máu toàn phần → Ly tâm (Buffy coat - TC & BC) → Tiểu cầu
Chiết tách trực tiếp từ người hiến máu bằng máy (Aplatelet apheresis)
SLTC chuẩn (1 cup tiểu cầu)
3 – 9 x 10^11
chiết tách bằng máy có thể tích 200-600mL
6 túi máu toàn phần 450ml
Chỉ định
Phẩu thuật nhỏ: SLTC > 50 x 10^9/L
Phẩu thuật lớn,: SLTC > 75 x 10^9/L
phẩu thuật thần kinh và mắt: SLTC > 100 x 10^9/L
Liều: 01 đơn vị TCĐĐ/10kg cân nặng
tăng SLTC: 30-50x10^9/L
đánh giá khoảng 10 phút đến 1giờ sau truyền (vì để lâu TC vào hệ võng nội mô)
HUYẾT TƯƠNG
HUYẾT TƯƠNG TƯƠI ĐÔNG LẠNH
Chỉ định
Thay thế cho thiếu hụt nhiều yếu tố đông máu
DIC: fibrinogen < 100 mg/dl
Liều lượng
15 mL/Kg
Sử dụng ngay, không đông lạnh lại, mất yếu tố V và VIII
KẾT TỦA LẠNH (Cryoprecipitated)
được điều chế từ HT tươi đông lạnh
Tính chất
yếu tố VIII > 80 UI
yếu tố Von Willebrand, Fibrinogen (>150 mg)
yếu tố XIII
Lưu trữ
3 tháng
-18 độ C
2 năm
-25 độ C
Chỉ định
Hemophilia A
THAM KHẢO
YẾU TỐ VIII ĐẬM ĐẶC (Factor VIII concentrate )
YẾU TỐ IX ĐẬM ĐẶC
YẾU TỐ XI ĐẬM ĐẶC
ALBUMIN
IMMUNOGLOBULIN
THỜI GIAN
MÁU TOÀN PHẦN /HCL
Bắt đầu: 30p sau bỏ lạnh
Hoàn thành trong vòng 4h (nhiệt độ phòng)
KHỐI TIỂU CẦU
Truyền ngay
Hoàn thành: trong vòng 20p
HTĐL
Hoàn thành: trong vòng 20p
Truyền nhanh nhất có thể
Không tái đông