Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
NITƠ VÀ HỢP CHẤT CỦA NITƠ - Coggle Diagram
NITƠ VÀ HỢP CHẤT CỦA NITƠ
Tính chất hóa học
Trơ về hóa học ở điều kiện thường
Có tính oxi hóa:
tác dụng với kim loại tạo thành nitrua:
VD: 6Li + N₂ → 2Li₃N
có thể tác dụng với H2-> khí amoniac
3H₂ + N₂ ⇆ 2NH₃
Có tính khử: 2NO + O₂ → 2NO₂
tính chất vật lí
Tan ít trong nước
không duy trì sự cháy và hô hấp
Là chất không màu, không mùi, không vị ở đk thường
Ứng dụng
sản xuất axit nitric, phân đạm...
làm môi trường trơ, Nito lỏng dùng để bảo quản máu và mẫu vật sinh học
Amoniac (NH3)
Cấu tạo phân tử: Mỗi H liên kết với N bằng liên kết đơn, là liên kết cộng hóa trị phân cực
Tính chất vật lí: Là chất khí không màu, mùi sốc, tan nhiều trong nước
Tính chất hóa học
Có tính bazo yếu:
Tác dụng với nước: NH₃ + H₂O ⇆ NH₄⁺ + OH⁻
Tác dụng vói muối: 3NH₃ + 3H₂O + AlCl₃ → Al(OH)₃↓+ 3NH₄Cl
Tác dụng với axit: NH₃ + HCl → NH₄C ( có khói trắng )
Có tính khử
Tác dụng với Oxi: NH₃ cháy trong Oxi cho ngọn lửa màu vàng tạo ra N₂ và H₂O
4NH₃ + 3O₃ → 2N₂ + 6H₂O
4NH₃ + 5O₂ → 4NO + 6H₂O
Điều chế
sản xuất ra axit nitric
sản xuất phân đạm
làm nhiên liệu tên lửa
Vị trí và cấu hình electron: Nằm ở ô thứ 7, nhóm VA, chu kì 2 của bảng tuần hoàn và có cấu hình : 1s²2s²2p³
Muối Amoni
Tính chất vật lí
Tan nhiều trong nước
Không màu
Tính chất hóa học
Phản ứng với dung dịch kiềm
dung dịch đậm đặc của muối amoni phản ứng với dung dịch kiềm khi đun nóng -> cho ra khí amoniac
(NH₄)₂SO₄ + 2NaOH → 2NH₃↑+ 2H₂O + Na₂SO₄
PT ion rút gọn: NH₄⁺ + OH⁻ → NH₃↑+ H₂O
Phản ứng nhiệt phân
Muối amoni dễ bị phân hủy bơi nhiệt
Các muối amoni cacbonat và amoni hiđrocacbonat bị phân hủy ngay ở nhiệt độ thường-> giải phóng NH₃ và khí CO₂
Axit nitric
Cấu tạo phân tử
Trong HNO₃, nito có sô oxi hóa là +5
Tính chất vật lý
Là chất lỏng, không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm
Tính chất hóa học
Có tính axit mạnh
Làm đỏ quỳ tím
tác dụng với oxit bazơ, bazơ và muối của axit yếu hơn tạo ra muối nitrat
VD: Cu + 2HNO₃-> Cu(NO₃)₂ + H₂O
Có tính oxi hóa mạnh
Tác dụng với hầu hết các kim loại trừ Au và Pt
Khi đun nóng, HNO₃ đặc có thể oxi hóa được các phi kim như C,S,P...
VD: S + 6HNO₃(đặc)-> H₂SO4 + 6NO₂ + H₂O
HNO₃ đặc còn oxi hóa được nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ
Ứng dụng
Làm thuốc nổ và phân đạm
Muối nitrat
Dễ tan trong nước và là chất điện li mạnh
Dễ bị phân hủy, giải phóng oxi, các muối nitrat của kim loại hoạt động mạnh bị phân hủy tạo ra muối nitrit và O₂.Muối nitrat của Mg, Zn, Pb,... bị phân hủy tạo ra oxit của kim loại tương ứng
Ứng dụng
Làm phân bón trong nông nghiệp
Chế thuốc nổ đen