Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Protein - Coggle Diagram
Protein
Tổng quan
Đn:
là đại phân tử sinh học có đơn phân là amino acid, liên kết với nhau bằng liên kết peptide
50% chất khô tế bào
Vai trò sinh học
Cấu trúc
Xúc tác sinh học (enzyme)
Bảo vệ & chống đỡ
Vận tải
Chuyển động
Điều hòa
Cảm thụ
Dự trữ dinh dưỡng
Thành phần nguyên tố
C, O, N, H, S, P
Amino Acid
acid hữu cơ có NH3 gắn với carbon α.
20 L-α-amino acid cấu tạo protein (proteinosis)
Phân loại theo hóa học
Gốc R kị nước/không phân cực: 9
Gốc R trung tính: 6
Gốc R phân cực theo kiểu acid: 2
Gốc R phân cực theo kiểu base: 3
Phân loại theo khả năng tự tổng hợp AA
Không thay thế:
Val, Leu, Ile, Thr, Met, Phe, Trp, Lys, His
Thay thế:
11 AA còn lại
Cấu trúc
Bậc 1
ĐN:
Trình tự sắp xếp của các AA trong phân tử protein
Vai trò:
tối quan trọng, quyết định tính chất & vai trò của protein
(sai lệch trình tự dẫn đến biến đổi cấu trúc)
Liên kết:
peptide bền
Đầu N và đầu C trong mạch polypeptide
Trình tự và số lượng AA
Trình tự đc quy định bởi DNA, quyết định các bậc cấu trúc còn lại cũng như dặc trưng sinh học của protein
Hồng cầu hình liềm
Số lượng:
biến động lớn (oligo vs poly)
Bậc 2
ĐN:
Cấu trúc xoắn của chuỗi PP sau khi đã có cấu trúc b1 (do sự tự xoay của các lk C-Cα và N-Nα)
Phân loại
Xoắn α
Xoắn lò xo, tạo thế không gian ổn định
1 chu kì xoắn: 5.4 Å chứa 3.6 AA
-CO-NH- trên 1 mặt phẳng, R hướng ra ngoài
Lk:
hydrogen (nhiều và đều) -> ổn định xoắn α
Phiến β
Phiến gấp, mạch peptide duỗi thẳng
Khoảng cách giữa hai AA là 3.5 Å
Lk:
hydrogen (cùng chiều hay trái chiều)
Bậc 3
ĐN:
sự cuộn lại của các xoắn peptide tạo hình dạng lập thể đặc trưng cho từng loại protein
Vai trò:
quyết định hoạt tính và chức năng sinh học đc chuyên môn hóa của protein
Trung tâm hoạt động của protein
Hình thành từ một số nhóm chức trong gốc R được tập trung lại gần nhau do ctr b3
Là nơi thực hiện chức năng của protein
Liên kết
Hydrogen
Disulfide (2 nhóm -SH của cystein)
Kỵ nước
Ion
Van der Waals
Bậc 4
Đn:
là sự tổ hợp các đơn phân (chuỗi PP) thành các đại phân tử protein
Vai trò:
có ý nghĩa trong việc điều hòa hoạt động của protein
Liên kết
:
Hydrogen
Disulfide
Kỵ nước
Ion
Van der Waals
Tính chất
Đặc tính keo
Lưỡng tính và điện động lực học
Sa lắng và biến tính
Đặc hiệu sinh học
Phân loại
Protein đơn giản
Albumin & globulin
Protamin & histone
Prolamine & glutelin
Protein phức tạp
Phosphoprotein
Nucleoprotein
Chromoprotein
Lipoprotein
Glycoprotein
Metaloprotein