Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Danh từ (Nouns) - Coggle Diagram
Danh từ (Nouns)
Các loại
Danh từ cụ thể & danh từ trừu tượng
Danh từ cụ thể
Định nghĩa
Là danh từ chỉ những gì hữu hình, những gì mà chúng ta có thể cảm thấy trực tiếp qua giác quan
Danh từ chung
Định nghĩa
Là danh từ dùng để gọi tên những sự vật thuộc cùng một loại
Danh từ tập hợp
Dùng để chỉ một nhóm người, vật hoặc sự vật
Danh từ riêng
Là tên riêng của từng sự vật, đối tượng riêng lẻ
Danh từ trừu tượng
Là danh từ dùng để chỉ tính chất, trạng thái hoặc hoạt động
Danh từ đếm được & danh từ không đếm được
Danh từ đếm được
Định nghĩa
Là danh từ chỉ những vật thể, con người, ý niệm,...riêng rẽ có thể đếm được
Số ít
Dùng mạo từ a/an
Số nhiều
Dùng các con số hoặc some, any, many, few
Danh từ không đếm được
Là danh từ chỉ những chất liệu, chất lỏng, những khái niệm trừu tượng và những vật mà chúng ta xem như một khối không thể tách rời
Phần lớn các danh từ không đếm được đều ở dạng số ít, không có hình thức số nhiều. Co thể dùng some, any, much, little trước danh từ không đếm được nhưng không thể dùng số và mạo từ a/an
Danh từ đơn & Danh từ ghép
Danh từ đơn
Là danh từ chỉ có 1 từ
Danh từ ghép
Là danh từ gồm hai hoặc nhiều từ kết hợp với nhau. Có thể được viết thành 2 từ riêng biệt, có gạch ngang giữa 2 từ hoặc kết hợp thành 1 từ
Danh từ số ít & Danh từ số nhiều
Cách thành lập danh từ số nhiều
Hầu hết các danh từ số nhiều được thành lập bằng cách thêm -s vào danh từ số ít
Danh từ tận cùng bằng s, sh, ch, x, z được tạo thành số nhiều bằng cách thêm -es
Các danh từ tận cùng bằng phụ âm + y được tạo thành số nhiều bằng cách đổi y thành i và thêm -es
Các danh từ tận cùng bằng 1 nguyên âm + y thì chỉ thêm -s
Các danh từ riêng tận cùng bằng -y, chỉ cần thêm -s
Một số danh từ tận cùng bằng f hoặc fe:
calf, half, knife, leaf, life, loaf, self, sheaf, chef, thief, wife, wolf
được tạo thành số nhiều bằng cách đổi f hoặc fe thành -ves
Các danh từ tận cùng bằng -f hoặc -fe khác thì thêm s theo cách thông thường
Một số danh từ tận cùng bằng 1 phụ âm + o được tạo thành số nhiều bằng cách thêm -es
Các danh từ tận cùng bằng 1 nguyên âm + o, các từ vay mượn của nước ngoài hoặc các từ được viết tắt thì chỉ cần thêm -s
Cách phát âm đuôi -s hoặc -es
/s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f
/iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
/z/ đối với những từ còn lại
Chức năng của danh từ
Chủ ngữ của câu
Chủ ngữ là danh từ, cụm danh từ hoặc đại từ chỉ người, vật hoặc sự vật thực hiện hành động
Tân ngữ trực tiếp hoặc gián tiếp của câu
Tân ngữ trực tiếp là danh từ, cụm danh từ hoặc đại từ chịu sự tác động trực tiếp của động từ
Tân ngữ gián tiếp là danh từ hoặc đại từ chỉ người hoặc vật chịu sự tác động gián tiếp của động từ vì hành động được thực hiện là cho nó hoặc vì nó
Tân ngữ của giới từ
Danh từ nào đi sau giới từ cũng đều làm tân ngữ cho giới từ đó
Định nghĩa
Danh từ là từ hoặc nhóm từ dùng để chỉ người, vật, nơi chốn, tính chất hay hoạt động