Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
HỘI CHỨNG TỦY TĂNG SINH (Myeloproliferative disorders - MPN) - Coggle…
HỘI CHỨNG TỦY TĂNG SINH
(Myeloproliferative disorders - MPN)
CÁC BỆNH LÝ
BẠCH CẦU MẠN DÒNG TỦY
NST Philadelphia
NST Ph → BCR - ABL1 → p210(BCR-ABL1)
Chuyển đoạn NST 9 - 22 → t(9;22)(q34;q11)
NST 22 mới
95% BN BCMDT
Phết máu ngoại biên
Tăng quá mức BC đã biệt hóa: tủy → ngoại biên
Không khoảng trống BC
Non
Trung gian
Trưởng thành
4 "Lần đầu tiên"
Thuật ngữ bệnh bạch cầu
Bất thường NST gần như hằng định
Chuyển vị tương hỗ
Điều trị trúng đích
Dịch tễ
Thế giới
Ung thư → 3% bệnh BC → 15-20% BCMDT/ người lớn
1-2/100K/năm
Nam > nữ
Tuổi trung vị 50 ± 10
Việt Nam
Tuổi trung vị 41
Nguyên nhân: tiếp xúc bức xạ ion hóa
Diễn tiến tự nhiên
GĐ mạn
80% được cđ
Bệnh diễn tiến chậm
Đáp ứng tốt điều trị
GĐ tiến triển
Sống trung bình: 1-2 năm
Chuyển cấp trong 4-6 tháng
GĐ chuyển cấp
Chuyển cấp dòng tủy / lympho → Bệnh BC cấp
Sống trung bình 3-6 tháng
Gđ mạn
mạn → tiến triển → chuyển cấp
mạn → chuyển cấp
Cơ chế bệnh sinh
Chuyển đoạn NST 9 (gen ABL1) - 22 (gen BCR) → Tổ hợp gen BCR- ABL1
Major - BCR (M-BCR)
BCMDT
e13a2, e14a2
protein p210(BCR-ABL1)
Tăng hoạt tính men Tyrosine kinase
1 more item...
minor - BCR (m-BCR) → e1a2 → BC cấp dòng Lympho
micro - BCR (µ-BCR) → e19a2 → hiểm găp (<1%)
Đa u tủy Lymphoma
BC cấp dong tủy
Triệu chứng
Cơ năng
20-50% không triệu chứng
Không đặc hiệu
Đau bụng 1/2 trên trái, đầy bụng → Lách to
Đau dưới xương ức → tăng sinh tủy xương
Cương đau dương vật, ù tai → Thâm nhiễm BC
Viêm khớp → tăng quá mức acid uric
Thực thể
Lách to độ I → IV
Gan, hạch to → hiếm gặp
Bướu máu/ mảng xuất huyết
RL thị giác (xuất huyết võng mạc)
CLS
Máu ngoại vi
Tăng BC trung bình 100*10^9/L
Tăng baso, eos
TC bth/ cao
Thiếu máu đẳng sắc đẳng bào: 45-60% BN
TB nhiều gđ, blast (TB non) <2%, hình thái bth (gđ mạn)
Tủy đồ & Sinh thiết tủy
Tủy đồ giống máu ngoại vi → vẫn làm giúp cđ chính xác tỉ lệ blast → phân giai đoạn
Sinh thiết tủy
Không cần thiết
Chỉ định
không hút được dịch tủy
Xơ tủy (gđ sau)
Di truyền
NST đồ
FISH (Lai tại chỗ phát huỳnh quang)
Di truyền TB: quan sát được 200-500TB quan sát được 200-500TB
PCR (SHPT)
Định tính
Định lượng → TD điều trị
Mức độ đáp ứng
Chẩn đoán
Giai đoạn
Mạn
thỏa tất cả
BC/máu > 25 * 10^9/L
Tỷ lệ Blast < 10% (máu/tủy)
Baso máu < 20%
TC ≥ 100 * 10^9/L
Tiến triển
≥ 1
Blast máu/tủy 10-19%
Baso máu ≥ 20%
giảm TC < 100
10^9/L không liên quan điều trị HOẶC tăng TC >1000
10^9/L không đáp ứng điều trị
Lách to, tăng BC không đáp ứng điều trị
Bằng chứng 1 gen bất thường mới không ghi nhận tại thời điểm cđ gđ mạn của bệnh
Xơ tủy độ 3,4
Chuyển cấp
≥ 1
≥ 20% blast trong máu hoặc tủy
Diễn tiến từ gđ tiến triển/ mạn
Phân nhóm nguy cơ để chọn thuốc điều trị → ít quan tâm vì VN chỉ có 1 thuốc điều trị
Phân biệt
Phản ứng giống Leukemia
Tăng BC (nhiễm trùng, dùng corticoid lâu ngày...) → BC tăng nhưng hiếm khi tăng >100
Một số bệnh BC khác
Điều trị
Đặc hiệu
Ghép TB gốc
Dị ghép
Xem xét → Nếu điều trị thành công → Khỏi bệnh
Thuốc ức chế men Tyrosine kinase
Imatinib --- STI-571
Lựa chọn đầu tay
Không chữa khỏi bệnh, kiểm soát bệnh lâu dài
Tác dụng lên tất cả gđ
Mạn
400mg/ngày
Tiến triển
Liều cao hơn
Chuyển cấp
Kết hợp hóa trị liệu
Gắn cạnh tranh với ATP của BCR-ABL1
ĐT hỗ trợ
Hydroxyurea
Ức chế tổng hợp DNA tức thời
Chỉ định
Khi BC tăng cao
Chưa cđxđ BCMDT mà cần làm giảm tế bào
Sử dụng liều cao kéo dài → suy tùy → Ngưng điều trị nếu BC < 2.5 * 10^9/L hoặc TC <100
Chiết tách bạch cầu
Kiểm soát tạm thời → tránh thuyên tắc mạch
Chỉ định
BC tăng quá cao >300 mà Hydroxyurea chưa làm giảm kịp
PN có thai
Mục đích: đưa đến đáp ứng sâu về SHPT → Xuống 5 log → Ngưỡng XN không phát hiện được
XƠ TỦY NGUYÊN PHÁT
TĂNG TIỂU CẦU NGUYÊN PHÁT
ĐA HỒNG CẦU NGUYÊN PHÁT
ĐẶC ĐIỂM
RL TB gốc tạo máu/ TB đàu dòng gđ sớm
Tăng sinh bất thường, biệt hóa bình thường
Xu hướng chuyển thành bệnh bạch cầu cấp
Thường bất thường đông máu, huyết khối
Mỗi bệnh lý tắng sinh tủy: chỉ ảnh hưởng một loại TB tủy, đôi khi chồng chéo đặc điểm LS