Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
GDCD 11 - Coggle Diagram
GDCD 11
Công dân với sự phát triển kinh tế
Sản xuất vật chất
K/N
Sự tác động của con người vào tự nhiên
Biến đổi yếu tố tự nhiên -> sản phẩm phù hợp
Vai trò
Cơ sở tồn tại của xã hội
Quyết định mọi hoạt động của xã hội
Yếu tố cơ bản của QT
Sức lao động
K/N:
năng lực thể chất + tinh thần được vận dụng vào sản xuất
Lao động
hoạt động có
ý thức, có mục đích, kỉ luật, tự sáng tạo
-> biến đổi yếu tố tự nhiên
SLĐ < LĐ
sự tiêu dùng SLĐ trong hiện thực
SLĐ + Tư liệu sản xuất (= ĐTLĐ + TLLĐ) = LĐ
Đối tượng lao động
K/N:
yếu tố tự nhiên mà lao động tác động -> biến đổi
Phân loại
có sẵn:
trong tự nhiên
qua chế biến:
có sự tác động của lao động làm thay đổi vật lí/ hoá học
Tư liệu lao động
K/N:
hệ thống những vật làm nhiệm vụ dẫn truyền sự tác động của con người lên ĐTLĐ -> biến đổi ĐTLĐ -> sản phẩm
Phân loại
Công cụ lao động: cày/ cuốc/ máy
Hệ thống bình chứa: ống/ thùng
Kết cấu hạ tầng của sản xuất: đường xá/ bến cảng
Phát triển KT & ý nghĩa
Phát triển kinh tế
K/N:
sự tăng trưởng KT + cơ cấu KT (hợp lí, tiến bộ) + công bằng XH
Phân loại
Sự tăng trưởng KT
cơ cấu KT hợp lí, tiến bộ
Đi đôi với công bằng XH
GNP (tổng quốc nội) = GDP (tổng sp quốc dân) + thu nhập ròng từ tài sản nước ngoài
Ý nghĩa
Cá nhân
nâng cao chất lượng cuộc sống
phát triển cá nhân
Gia đình
tiền đề, cơ sở thực hiện tốt chức năng GĐ
xây dựng nền tảng vững
Xã hội
phát triển thu nhập quốc dân + phúc lợi XH
An sinh XH
Mở rộng QH quốc tế
Hàng hoá - Tiền tệ - Thị trường
Hàng hoá
:
sự thống nhất giữa GTSD + GT
K/N
Sản phẩm của LĐ
Thoả mãn nhu cầu con người
Trao đổi
Phân loại
hữu hình vật thể
hữu hình phi vật thể (dịch vụ)
Thuộc tính
GT sử dụng hàng hoá
công dụng của sản phẩm -> TM nhu cầu
phạm trù vĩnh viễn vì nó tồn tại trong mọi phương thức
đáp ứng nhu cầu XH
do thuộc tính tự nhiên của hàng hoá quyết định
GT hàng hoá
biểu hiện thông qua GT trao đổi
GT trao đổi: quan hệ về số lượng/ tỉ lệ trao đổi giữa các hàng hoá có GTSD khác nhau
K/N:
lđ XH của người sản xuất hàng hoá kết tinh bên trong hàng hoá
Tiền tệ
K/N
Hàng hoá đặc biệt
Tách ra làm vật ngang giá cho hàng hoá
Thể hiện chung GT
Biểu hiện mAH giữa những người SX, Hàng hoá
Chức năng
Thước đo GT
Phương tiện lưu thông
Hàng - Tiền - Hàng hoá
Phương tiện cất trữ
Tiền rút khỏi lưu thông & cất trữ lại -> khi cần thì mua
Phương tiện thanh toán
Chi trả sau giao dịch
Tiền tệ TG
Khi tiền vượt xa biên giới
tiến hành theo tỉ giá hối đoái
Quy luật lưu thông
Lưu thông tiền tệ do lưu thông hàng hoá quyết định
M = PxQ/V
M: số lượng tiền tệ
P: mức giá 1 đv hàng
Q: số lượng hàng
V: số vòng luân chuyển của 1 đv tiền tệ
Ý nghĩa
Không giữ quá nhiều tiền mặt
Tích cực đầu tư sx kinh doanh
Góp phần phát triển mức lưu thông tiền tệ
Hạn chế lạm phát
Lợi nước/ lợi nhà
Thị trường
K/N
lĩnh vực trao đổi mua bán
chủ thể
(người mua/người bán/chủ doanh nghiệp/nhà nước)
kinh tế tác động qua lại lẫn nhau
xác định giá giả & số lượng hàng hoá dịch vụ
Chức năng
thực hiện giá trị sử dụng & GT hàng hoá
thông tin
điều tiết/ kích thích/ hạn chế sx hàng
Ý nghĩa
Giúp người sx & tiêu dùng dành được lợi ích KT
Nhà nước có những chính sách phù hợp