Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
ÔN THI TIẾNG ANH ĐẦU VÀO, SO SÁNH, Liên từ
FANBOYS
(FOR, AND, NOR, BUT,…
ÔN THI TIẾNG ANH ĐẦU VÀO
Phát âm S/ES
động từ tận cùng O.S CH , X SH, Z
-
/iz/ s, ss,ch, sh x z ge, ce
-
-
-
-
Lưu ý
remember / forget + v-ing : nhớ/ quên việc đã xảy ra rồi (trong quá khứ)
remember / forget + to V: nhớ / quyên việc chưa, sắp xảy ra (trong tương lai)
-
-
-
-
-
go on + v-ing: tiếp tục việc đang làm
go on + to V: tiếp tục một việc mới sau khi hoàn thành việc đang làm
mean + v-ing: có nghĩ là, có liên quan đến
mean + to V: có chủ ý, có kế hoạch làm gì
động từ tri giác + O + v_ing : chỉ hành động đang diễn ra
động từ tri giác + O + v: để chỉ sự hoàn tất của hành động
Động từ khiếm khuyết (can, would, will...)
s + modal v + v1
SO SÁNH
-
-
The + comparative + S1 + V, the + comparative + S2 + V
-
-
Good/better/the best
Bad/worse/the worst
Many (much)/more/the most
Little/less/the least
Far/farther (further)/the farthest (the furthest)
The more + S1 + V, the + comparative + S2 + V
Liên từ
FANBOYS
(FOR, AND, NOR, BUT, OR, YET, SO)
-
-
các loại giới từ
for + v-ing/N
to / in order to / so as to + v1
for, because of, owning to + ving/noun (vì bởi vì)
tác nhân: by, with