Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Dinh dưỡng vật nuôi - Coggle Diagram
Dinh dưỡng vật nuôi
Khái niệm về dinh dưỡng thú
Dinh dưỡng
Dưỡng là bồi đắp, thay thế
Dinh dưỡng:
nghiên cứu về nuôi dưỡng qua cung cấp và sử dụng thức ăn phù hợp nhu cầu của thú
Dinh là xây dựng, cấu tạo
Thức ăn
Khái niệm:
sản phẩm của TV (bắp, đậu nành,...), ĐV (bột thịt, bột cá,...) và khoáng vật (Ca trong đá vôi CaCO3) cung cấp chất dd vật nuôi có thể ăn được, tiêu hóa và hấp thụ được để sống và phát triển bình thường
Chức năng
Tham gia cấu tạo tế bào
Sx thú sản (phát triển bào thai cần dd từ thức ăn)
Sinh năng lượng (nhóm nguyên liệu nhiều tinh bột, carbohydrate)
Tạo nguồn dự trữ. VD: mỡ ở gan và da, protein ở cơ
Phương diện
sinh học
Nguyên liệu (thức ăn) ➞ Nhà máy công nghệ sinh học (vật nuôi) ➞ sản phẩm
Sử dụng nguyên liệu khác nhau tùy theo bộ máy tiêu hóa: Enzyme hoặc VSV
Phương diện kinh tế
Thức ăn chiếm
60 - 80%
giá thành sx sản phẩm đó
VD: trong tất cả chi phí sx của 1 con heo thì thức ăn chiếm 60 - 80% chi phí
Sử dụng thức ăn không đúng ➞ thiệt hại KT
Lưu ý
Đơn vị nhỏ nhất
Protein ➞ amino acid
Carbohydrate ➞ glucid
Bổ sung sữa Lactose ➞ kích thích ăn nhiều hơn
Phương pháp xác định GTDD và ĐVDD
PP xác định GTDD (thành phần
dd trong thức ăn)
Phân tích thức ăn
thường sử dụng trong PTN
Xác định TPHH và TPDD của thức ăn so với TPHH và TPDD của con thú để sử dụng thức ăn hợp lý
Ưu điểm
thấy được điểm giống và khác giữa thức ăn và cơ thể
phân tích số liệu biết được thức ăn tốt xấu
Nhược điểm
ko biết thức ăn đó ảnh hưởng thế nào cho thú
chưa đánh giá đầy đủ chất lượng thức ăn
Thử mức tiêu
hóa thức ăn
Tiêu hóa thức ăn:
biến đổi thức ăn từ chất dd phức tạp thành những chất đơn giản có thể hấp thụ được
Mức độ tiêu hóa thức ăn biểu thị bằng
Tỷ lệ tiêu hóa (TLTH)
Tỷ lệ tiêu hóa (TLTH)
TLTH = [(chất dd ăn vào - chất dd trong phân) / chất dd ăn vào] x 100
Yếu tố ảnh hưởng
Thành phần của khẩu phần
Khối lượng thức ăn
Loài, giống, cá thể, tuổi
Một số yếu tố khác: thời tiết, cách cho ăn
tỷ lệ phần tiêu hóa được so với phần ăn vào
tăng protein: tăng TLTH của protein
ở loài nhai lại, khẩu phần nhiều chất bột đường sẽ giảm TLTH các chất dd khác
chất xơ càng nhiều TLTH càng giảm
mỡ vượt giới hạn: mức tiêu hóa khẩu phần giảm
các chất khác: chất tạo mùi, muối, thức ăn ủ men,...
Lưu ý
Ở gà, ko đánh giá TLTH vì khi đi phân gà tè luôn nên có sai số (áp dụng cho heo, bò)
Bổ sung quá nhiều protein
phát triển VSV có hại ở ruột già
thải qua đường tiểu dưới dạng urê
Dạ múi khế ở bò có hệ enzyme giống thú dạ dày đơn
PPTN sinh vật học: xác định GTDD của thức ăn qua cơ thể vật nuôi
PPTN cân bằng vật chất
sự chênh lệch giữa các chất dd vào và chất bài tiết ra
chỉ theo dõi
protein
và
lipid
Đơn vị thức ăn
Đơn vị lúa mạch: 1kg lúa mạch tích 148,8g mỡ = 1414 kcal NE
Đơn vị TDN: Protein TH + Glucid TH + (Lipid TH x 2,3)
Đơn vị tinh bột: 1kg tinh bột tích 248g mỡ
Đơn vị thức ăn VN hiện nay: năng lượng trao đổi (ME)
Vai trò một số chất dd
Dưỡng khí
cần oxy để ocid hóa đường thành năng lượng
yếu tố ảnh hưởng
sự hô hấp của thú
máu phải đủ
kk có nhiều dưỡng khí
Nước
dung môi hòa tan
dịch tiêu hóa: dịch vị chứa 98% nước
chiếm 50-80% trọng lượng
môi trường cho PƯHH, trao đổi chất
bảo vệ mô và cơ quan, giảm ma sát
điều hòa thân nhiệt
mất 2/10 thì thú sẽ chết
Nguồn cung cấp nước
nước có trong thức ăn
củ quả 65-95%
hạt 9-14% nước
cỏ tươi, rau xanh 70-90% nước
nước trao đổi
100g protein tạo 41ml nước
100g glucid tạo 55ml nước
100g lipid tạo 107ml nước
nước uống vào: khoảng 5-10% trọng lượng
Protein thô
những hợp chất chứa N trong thức ăn
2 loại
protein thuần
chất chứa N nhưng ko phải protein
Protein thực
HCHC gồm C, H, O, N
cấu tạo từ 20-22 AA (10 thiết yếu, 12 ko thiết yếu)
Enzymes
phân giải, xúc tác trao đổi chất
lipase, maltase, trypsin
Hormones: tăng trưởng, sinh sản và biến dưỡng
Hệ thống
miễn dịch
kháng thể
IgM, IgG, IgA
Vận chuyển các chất: Albumin
Thiếu protein thô
nội tiết (tuyến thượng thận, tuyến yên)
sụt và phát triển gián đoạn
ảnh hưởng miễn dịch
xương (1,7-3,5% thì xương ngưng phát triển)
phá trao đổi chất
Giá trị sinh vật học: thành phần AA thiết yếu, khả năng tiêu hóa và tỷ lệ tiếp thu
Giá trị sinh học
ĐV > TV
cách nâng cao
kết hợp thức ăn
bổ sung AA tổng hợp
Chất chứa N nhưng ko phải protein (NPN)
chất đạm phi protein, chứa N nhưng ko phải protein
2 loại
giá trị thấp
giá trị cao
chất bột đường, chất béo
2 loại
dẫn xuất ko đạm
đường và tinh bột
cung năng lượng và chất dd
thú nhai lại: một phần thành đường đơn ở dạ cỏ, lên men tạo acid béo, một phần xuống ruột non phân giải và hấp thu
dạ dày đơn và gia cầm: phân giải thành glucose và hấp thu máu
Glucose
nguồn gốc: thức ăn
Glucose nội sinh: Glycogen ở gan
Fructose
nguồn gốc: trái, hạt
Hấp thu: chuyển hóa thành Glucose
Saccharose
nguồn gốc: mía, củ cải đường
cơ chế: tiêu hóa và phân giải thành glucose
Galactose
nguồn gốc: sữa, mạch nha
Cơ chế: tiêu hóa và phân giải thành glucose
Tinh bột
nguồn gốc: hạt, củ, quả
cơ chế: tiêu hóa và phân giải thành glucose
Xơ thô
chất xơ
cơ chế: dạ cỏ thú nhai lại nhờ VSV
TLTH ở nhai lại: 35-90%
nguồn gốc: mô bào TV
glucid, cấu thành chất khô các loại thức ăn TV
chất béo (lipid)
ko tan trong nước, tan trong dung môi
chiếm 3% chất khô trong tb
nguồn gốc: ĐV, TV
2 nhóm
có glycerol
đơn giản: dầu TV, mỡ
phức tạp: acid béo + glycerin + khác
ko glycerol
cấu tạo tb
cung và dự trữ năng lượng
hòa tan vitamin tan
năng lượng dạng mỡ 97%
Khoáng
vi lượng: số lượng nhỏ (ppm, mg/kg)
đa lượng: số lượng lớn (%, g/kg)
Vitamin
Tan trong dầu
A
đơn vị: IU
vai trò
phát triển xương
tổng hợp hormone
tăng miễn dịch
màu xanh, đỏ, vàng
thiếu A
giảm sinh sản
thú non yếu, còi cọc
viêm kết mạc mắt
D
xanh và trứng, sữa, dầu gan cá
D2 và D3
TV: ergosterol -> D2
ĐV: 7 - dehydrocholesterol -> D3
lớp màng nhầy ruột non: tạo pro chuyển Ca
Thận: tham gia hấp thu P
thiếu D
non còi xương, trưởng thành xốp xương
nái mất sữa, bại liệt sau sinh, khớp sưng to
giảm Ca huyết
E
8 dạng
chất chống ocid hóa
rau, lá cây, mần hạt, đọt non
thiếu E
tích nước xoang tim
giảm sinh sản
thiếu K: xuất huyết kéo dài, tiểu có máu
tan trong nước
H
phân giải Glu trong Krebs
Tham gia Ornithine hình thành urea
Enzyme: tổng hợp acid béo mạch C lẻ
C
thiếu C
rối loạn tạo niêm mạc, hình thành xương ở người, chuột. Gây xuất huyết nướu răng, da, giảm đề kháng ở người
thiếu A, thiếu nhóm B => giảm tổng hợp C
tổn hại tạo hydro - prolin trong liên kết sụn, xương
vai trò
cấu trúc collagen
hoạt hóa acid folic
phản ứng oxh khử