Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
TIẾNG VIỆT LỚP 6 - Coggle Diagram
TIẾNG VIỆT LỚP 6
DANH TỪ
KHÁI NIỆM
Là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm
KHẢ NĂNG KẾT HỢP
Lượng từ ở phía trước : những, các, vài, ba, bốn, ..
Chỉ từ ở phía sau : này, ấy, đó, ..
CHỨC NĂNG
-
Khi làm vị ngữ, danh từ cần có từ "là" phía trước
PHÂN LOẠI
chỉ sự vật
Danh từ chung : tên gọi là một sự vật : chim, gia sức, nhà
Danh từ riêng : tên riêng của từng người, từng vật, từng địa phương, Nguyễn Vũ Minh Châu, ..
-
TỪ MƯỢN
TỪ THUẦN VIỆT
-
VD : chảy máu, đàn bà, người già
TỪ MƯỢN
-
VD : công-ten-nơ, sạc, Tivi, nghi vấn, ..
NGUỒN GỐC
TIẾNG ANH
VD : cờ-líp, oẳn tù tì, ban công
TIẾNG PHÁP
VD : a lô, ăng tên, xà phòng
TIẾNG HÁN
-
TỪ HÁN VIỆT
VD : từ trần, thổ địa, phụ lão, ..
-
TÍNH TỪ
KHÁI NIỆM
Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hành động, trạng thái
KHẢ NĂNG KẾT HỢP
Có thể kết hợp với các từ : đã, sẽ, đang, cũng vẫn,.. tạo thành cụm tính từ
Kết hợp với từ : hãy, chớ, đừng, .. của tính từ rất hạn chế
-
-
-
CHỮ LÔI DÙNG TỪ
LẶP TỪ
Là lỗi từ trùng lặp gây cảm giác nặng nề, nhàm chán, không cung cấp nội dung mới mà nhắc lại một cách máy móc, rập khuôn
-
-
-
CẤU TẠO TỪ
TỪ ĐƠN
Là đơn vị cấu tạo nên từ, chỉ gồm 1 tiếng
-
TỪ PHỨC
-
-
VD : quần áo, cha mẹ, anh họ, xe đạp, ..
TỪ LÁY
-
VD : lấp lánh, ầm ĩ, ồn ào, lưa thưa, .
CỤM TÍNH TỪ
-
PHỤ NGỮ TRONG CTT
Phần trước
Quan hệ thời gian ( đã, đang, sẽ, .. )
Sự tiếp diễn tương tự ( lại, còn, cùng, .. )
Mức độ của đặc điểm ( rất, lắm, quá, .. ) tính chất
-
Phần sau
Vị trí ( này, kia, nọ, ấy, .. )
-
-
Phạm vi hay nguyên nhân của đặc điểm, tính chât, ..