Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
SH CHƯƠNG 3 AMINO ACID_PEPTIDE_PROTEIN - Coggle Diagram
SH
CHƯƠNG 3
AMINO ACID_PEPTIDE_PROTEIN
AMINO ACID
Phân loại
D-Amino acid
L-Amino acid
ctruc nên protein
Nhóm R -> phân loại/nhóm amino acid
nhóm
không
phân cực,
không
vòng
nhóm có vòng thơm
tryptophan <tyrosine (độ pc, kị nước)
nhóm phân cực,
không
tích điện
cysteine có nhóm thiol -> dễ bị OXH -> tồn tại dạng đôi
asparagine & glutamine: có nhóm chức amit
-> dễ phân hủy trong mt acid
nhóm tích điện
dương
hoặc
âm
dương
lysin
arginine
histidine
âm
aspartate
glutamate
các amino acid khong phổ biến
300 loại aa -> không có sẵn, tồn tại dạng tiền chất
có thể hđ như một acid hoặc bazo
đường cong chuẩn độ
đưa ra gt định lượng
tương quan giữa đt tổng thể dd với gtri pH
tại điểm đẳng điện của dd: gt pH có tổng đt=0 trong dd
PEPTIDE
là chuỗi các aa
cứng và phẳng
khong xoay được do có =
các nto tạo LK 1 mp
LK peptide tạo lưỡng cực do tính chueyern vị của C, O
có thể phân biệt bởi tt ion hóa của chúng
vai trò sinh học
chuyển dạ ở phụ nữ sắp sinh, trên tử cung, bào thai,
trong quá trình cho con bú
kiểm soát huyết áp, điều hòa sự co bóp của cơ trơn trong tim
PROTEIN
chức năng
các bậc ctruc
bậc
I
nói lên mối quan hệ họ hàng & lịch sử tiến hóa TG sống
là cơ sở xác định cấu trúc KG protein
VD: bệnh thiếu máu do hồng cầu hình liềm
mất 2 đt âm -> xh vùng kị nước trong cấu trúc
không gian -> tủa -> chuỗi dài cứng -> hình lưỡi liềm
-> thiếu máu
bậc
II
dạng ctruc
xoắn a (phổ biến)
vì phụ thuộc vào khung sườn polypeptide
-> hình thành bất cứ aa nào
phiến b
thòng lọng omega
tạo 1 số hình thể vì sự quay hạn chế
aa ở đầu: hình thành LK H với gốc R ptu >< hoặc ...
(bắt buộc LK)
trình tự aa tác động tính ổn định của xoắn a
khuynh hướng nội tại của aa
vị trí aa trên chuỗi: cùng đặc tính ở gần nhau -> tăng độ bền
gốc R: quá lớn -> cạnh tranh -> mất ctruc xoắn
lưỡng cực điện 2 đầu
trung hòa -> bền
khong trung hòa -> khong bền
hình thể phiến b
xđ bởi khung sườn polypeptide
tạo 2 dạng
//
nối ngoài mp phiến
đối //
bền hơn
nối trong mp phiến
khác nhau bởi sự định hướng LK H
bậc
III
phá vỡ cấu trúc pro bởi
nhiệt độ
pH
yếu tố thúc đẩy sự gấp cuộn
tt nội ptu & tt với H2O, gốc R
giảm S bề mặt tx H2O -> che chắn aa kị nước
mang nhóm kị nước lại gần nhau -> tạo LK H
-> ổn định ctruc
kéo gốc R ưa nước lại gần -> tìm ddtuong tt cực
tìm H2O tt -> protein hydrat hóa-> quyết định độ tan protein
pH
quá thấp, cao -> biến tính
chất tẩy
phá vỡ LK H, tt kị nước -> tủa vào nước
hình dạng
cầu
thực hiện hầu hết CN trong th sống
tan trong H2O và lipit
đổi hướng đột ngột
sợi
ít CN
ctruc nội, ngoại bào
khong đổi hướng đột ngột
trong lõi protein
H2O là tp tạo LK với các nhóm PC & ưa nước
một số đặc tính nhất định
độ chặt nén
dễ khuếch tán
nếu lỏng lẻo -> chịu tác động của các tạp chất trong TBC
-> pha ctruc protein
khả năng tan
bao phủ bởi H2O -> protein hạn chế tủa
khả năng hình thành các vị trí LK/ hoạt động
vai trò vùng lõi & bề mặt đối với protein
hòa tan trong H2O
khong PC -> quay vào trong
PC -> hướng ra ngoài
=> trong lõi có ptu khong PC nhưng cũng có các aicd PC
chôn vùi các aa PC trong lõi có TD
tạo ctruc protein -> tt hđ của pro chứa ptu ưa nước
cùng ptu kị nước
giảm khả năng ion hóa (tích điện) của các ptu ưa nước
-> giảm NL tổng thể -> duy trì hình dáng pro
DOMAIN & MOTIF
ctruc đặc biệt: pro kích thước lớn -> gấp cuộn 1 số vùng
Domain
1 vùng pro không có khả năng gấp cuộn
-> thể hiện CN của nó
Motif
1 ctruc/trình tự đặc trưng mà nhiều motif có thể LK tọa domain
-> từ motif có thể dự đoán CN pro (nhiều TH khong đúng)
MYOGLOBIN
153 aa -> xoắn 8 vùng (xoắn a: a -> h)
trong lõi ngậm 1 nhân Heme (Fe) -> bền
Fe htri 2 -> tạo 6 LK phối trí
4 LK: 4 N trên vòng
1LK : His F8
1 LK
CO hoặc O2
gốc R của His E7
-> 90 độ
-> LK bền, ổn định
bậc
IV
chứa >1 chuỗi polypeptide -> cùng hoặc >< loại