Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Nguyên tử - Coggle Diagram
Nguyên tử
Điện tích hạt nhân. Nguyên tố- đồng vị
Điện tích hạt nhân
Số đơn vị điện tích hạt nhân Z= số p= số e
Số khối A= Số Z + số n
Nguyên tố hóa học
Là những nguyên tử có cùng Z
Số hiệu nguyên tử= Z
Đồng vị
Có cùng số p
Nguyên tử khối
là khối lượng nguyên tử tính theo dvC
Cấu tạo vỏ nguyên tử
lớp e: các e có năng lượng gần bằng nhau
Số e tối đa trong lớp thứ n là 2x n^2
Từ trong ra ngoài mức NL tăng dần từ lớp thứ n=1(k), 2(L0, 3(M)..
lớp có đủ số e tối đa là lớp bão hòa e
Phân lớp e: các e có mức năng lượng bằng nhau
số e tối đa trong phân lớp s(2), p(6),d(10), f(14)
electron ở phân lớp s,p,d,f gọi là electron s,p,d,f
Phân lớp có đủ số e tối đa gọi là phân lớp bão hòa e
Cấu hình e nguyên tử
số e lớp ngoài cùng
1,2,3 là kim loại
5,6,7 phi kim
4 là kim loại hoặc phi kim
8 là khí hiếm, khó phản
Thành phần nguyên tử
Có cấu tạo rỗng. Khối lượng tập trung ở hạt nhân. trung hòa điện
Lớp vỏ e
Hạt electron
qe= 1,6x 10^-19C=1-
me= 9,11x 10^-31kg=0.00055amu
số p= số e
Hạt nhân: kích thước nhỏ so với nguyên tử
Hạt proton
mp=1,67x 10^-27kg=1dvC
qp= 1.602x10^-19C=1+
Hạt neutron
qn=0
mn= 1,67x 10^-27kg=1dvC