Sự sinh sản vật nuôi

Cơ thể học
cơ quan sinh sản

Cơ quan sinh sản thú đực

Dịch hoàn (cơ quan sơ cấp)

Chức năng

Ống sinh tinh: tạo tinh trùng

Tb kẽ ống sinh tinh: tiết testosterone

Bao dịch hoàn: bảo vệ dịch hoàn, điều tiết nhiệt

Phó dịch hoàn

dự trữ tinh trùng (chính)

tăng nồng độ tinh trùng (chính)

vận chuyển tinh trùng

làm trưởng thành tinh trùng

Cấu tạo

ống sinh tinh: tạo tinh trùng

ống dẫn tinh: vận chuyển tinh

Phó dịch hoàn

thân

đuôi

đầu

Bao dịch hoàn

Tuyến sd phụ

Cấu tạo

tuyến Cowper

tuyến tiền liệt

túi tinh

Chức năng: sx tinh thanh

Cơ quan giao hợp bên ngoài

Cấu tạo

Dương vật

Bao quy đầu

Dương vật ra khỏi bao quy đầu ➞ xuất tinh

Đáp ứng kích thích ➞ máu dồn ở thể sốt ➞ đường cong S chuyển dạng thẳng ➞ dương vật dài ra khỏi bao quy đầu ➞ xuất tinh

Cơ quan sinh sản thú cái

Cấu tạo

Tử cung &
sừng tử cung

Cổ tử cung

Ống dẫn trứng

Âm đạo: nơi giao hợp, sinh con

Buồng trứng

tiết estrogen nhờ nang noãn

tiết progesterone do thể vàng

sx tb trứng

vận chuyển trứng, tt

nơi thụ tinh và phân bào giai đoạn đầu

thể vàng tác động

làm tổ & mang thai

vận chuyển tt đến ống dẫn trứng

tống thai và nhau thai ra

tt vận chuyển thuận tiện

ngăn sự nhiễm trùng khi có thai

hình dạng

ngựa: dạng thận

bò: dạng oval

heo: chùm nho

2/3 đoạn đầu là nơi diễn ra thụ tinh

Quá trình rụng trứng

Nang nguyên thủy ➞ cấp I, II (giai đoạn động dục, tinh dịch vào xoang nang) ➞ cấp trưởng thành ➞ tb trứng ra ngoài (estrogen)

cần phải có hormone FSH

Hình thành &
thoái hóa thể vàng

thể vàng hình thành sau qt rụng trứng

vá lại những lỗ vết thương do qt rụng trứng trên buồng trứng

sau động dục

ức chế tiết estrogen

Cơ quan sinh
sản gà mái

The isthmus: tạo màng bao (1h30)

Tử cung (tuyến vỏ): tạo vỏ trứng, chủ yếu Ca (20h)

The magnum: tiết albumin, tạo lòng trắng trứng (2h30 - 3h)

Âm đạo: tạm cất giữ và đẩy trứng ra, biểu bì phủ albumin

Cái phễu hoặc loa kèn: hứng lòng đỏ trứng (15 - 30p), nơi thụ tinh

Hormone
tham gia qt sinh sản

GnRH

Nguồn gốc: vùng dưới đồi

tác động: tuyến yên

Bắt đầu sinh sản

Chức năng: tiết kích tố FSH và LH

FSH

tác động: buồng trứng (noãn bào), tb Sertoli

chức năng

nguồn gốc: phần trước tuyến yên

nang noãn trưởng thành

sx tinh trùng

LH

Nang nguyên thủy ➞ tinh dịch vào xoang nang (FSH tác động) ➞ tăng kích thước trứng phát triển

tác động: buồng trứng, tb Leydig

chức năng

nguồn gốc: phần trước tuyến yên

sự rụng trứng (khi cơ thể đạt nồng độ thích hợp)

tạo thể vàng

tạo progesterone

tạo testosterone

Prolactin

tác động: mô vú

chức năng: tạo sữa

nguồn gốc: phần trước tuyến yên

Oxytocin

tác động: tử cung, mô vú

chức năng

nguồn gốc: phần sau tuyến yên

co thắt tử cung: kích thích đẻ nhanh hơn

thải sữa

tiêm sau khi cổ tử cung mở

Estrogen

tác động: tử cung, âm hộ, vùng dưới đồi, mô vú

chức năng: tăng tiết GnRH ➞ tăng tiết FSH, LH ➞ phát tiển nang noãn mạnh mẽ hơn

nguồn gốc: noãn bào, nhau thai

Progesterone

tác động: tử cung, mô vú, vùng dưới đồi

chức năng

nguồn gốc: thể vàng, nhau thai

duy trì chỗ bám của bào thai ở niêm mạc tử cung

ngăn tiết GnRH ➞ chặn FSH, LH ➞ phát triển nang noãn ko diễn ra, rụng trứng ko diễn ra

Prostaglandin F2α

tác động: thể vàng, nang noãn, thể graff

chức năng

nguồn gốc: nội mạc tử cung

thoái hóa thể vàng ➞ kích thích lên giống đồng loạt

co thắt tử cung

sự rụng trứng

sau 24h tiêm P F2α thì tiêm thêm FSH và LH (ở heo tỉ lệ 3 : 1) ➞ rụng trứng đồng loạt

Khi mang thai hoặc viêm tử cung thì ko tiết P F2α

Testosterone

tác động: cơ vân mô, tiểu quản sinh tinh

chức năng: sx tinh

nguồn gốc: tb kẽ của dịch hoàn

Tuổi thành thục và
chu kỳ động dục

Chu kỳ động dục

2 phần

độ dài chu kỳ: từ thời điểm bắt đầu xuất hiện biểu hiện động dục lần trước đến lần sau

thời gian động dục: từ thời điểm xuất hiện triệu chứng động dục đến khi chấm dứt

Một số loài

heo

ngựa

Cừu

độ dài: 16 - 17 ngày

thời gian: 24 - 36 giờ

độ dài: 18 - 24 (21) ngày

thời gian: 6 - 36 giờ

độ dài: 21 ngày

thời gian: 48 - 72 giờ

độ dài: 21 ngày

thời gian: 32 - 40 giờ

độ dài: 19 - 25 ngày

thời gian: 4 - 8 (5) ngày

Tuổi thành thục

Một số loài

heo

cừu

ngựa

đực: 3 - 5

cái: 5 - 7

đực: 4 - 9

cái: 5 - 10

đực: 5 - 8

cái: 4 - 7

đực: 10 - 12

cái: 8 - 15

đực: 13 - 18

cái: 12 - 15

cái: 22 -26

đực: 22 - 26

Yếu tố ảnh hưởng

Dinh dưỡng: khẩu phần phù hợp

môi trường: nhiệt độ, ánh sáng

Di truyền: phụ thuộc từng giống

Phương pháp phối giống

Phối trực tiếp

Gieo tinh nhân tạo