Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Di truyền NST - Coggle Diagram
Di truyền NST
Liên kết - trao đổi đoạn
Quy luật tự do tổ hợp: tính trạng khác, nằm trên gen trên cặp NST tương đồng khác
LK gen: tính trạng khác, có gen nằm trên cùng 1 NST => tính trạng đi chung với nhau ở thế hệ sau
-
-
Mức độ LK
-
LK ko hoàn toàn: phần lớn DT chung, 1 số ko chung
loại gen hoạt động
LK dạng hấp dẫn: gen trội cùng 1 NST, gen lặng cùng 1 NST
-
-
DT LK ko hoàn toàn
Khoảng cách 2 gen không alen trên cùng 1 NST. d càng lớn lực càng nhỏ và tần số HV càng cao => lập bản đồ di truyền
-
-
-
-
Ý nghĩa
-
-
tăng biến dị tổ hợp, nguồn nguyên liệu cho tiến hóa và chọn giống
Biến dị và đột biến
Biến dị là gì
-
Biến dị, di truyền đối lập nhau, bổ sung cho nhau, hỗ trợ nhau trong tiến hóa
Những biến đổi trên cơ thể sv => khác bố mẹ, tổ tiên, khác cá thể xung quanh
Biến dị và DT
Biến dị
đổi mới, cải tổ, phá vỡ tính ổn định DT
nhờ biến dị mà SV có thể thích nghi, tồn tại, sinh sản. Tính trạng phong phú
-
Phân loại biến dị
di truyền
KH thay đổi, do vật chất DT thay đổi
-
có thể xảy ra do
tác động của ngoại cảnh, vật chất tích lũy trong cơ thể
đột biến NST: cấu trúc, số lượng
-
-
2 loại
biến dị tổ hợp
PLĐL, tổ hợp tự do, trao đổi đoạn => tổ hợp gen mới
trong chọn giống, biến dị tổ hợp được sử dụng rộng rãi. Tạo biến dị tổ hợp => tạo giống mới, nâng cao năng suất
đột biến
NST
cấu trúc: mất, đảo, lặp, chuyển
số lượng
dị bội thể: khuyết nhiễm (2n - 2), 1 nhiễm (2n - 1), 2 nhiễm
đa bội thể: tam bội (3n), tứ bội thể (4n)
-
ko di truyền
KH thay đổi, vật chất DT ko đổi
thay đổi do ngoại cảnh, ko DT đời sau
thường biến
KG quy định tính trạng, but tính trạng biểu hiện hay ko biểu hiện, biểu hiện ở mức độ nào là do môi trường chi phối
-
-
-