Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Clinker - Coggle Diagram
Clinker
Thành phần hóa
CaO
• Yêu cầu:vừa đủ kết hợp với SiO2,Al2O3,Fe2O3 tạo ra Xi măng có cường độ cao.
-
• CaO nhiều:nhiệt độ nung tăng,tốn nhiều nhiên liệu ,giảm tuổi thọ của lò nung.
-
SiO2
• Yêu cầu: kết hợp hoàn toan với CaO tạo khoang silicat canxi :3Cao.SiO2,CaO.SiO2 quyết định đến cường độ.
• % SiO2 tăng XM rắn chắc mạnh,cường độ phát triển chậm,bền trong nước.
Al2O3
• Yêu cầu:tác dụng với CaO,Fe2O33CaO.Al2O3,4CaO.Fe2O3.Al2O3quyết định tốc độ rắn chắc,nhiệt độ nung clinker.
• %Al2O3 tăngXM rắn chắc nhanh,nhiệt độ nung cao,kém ổn định khi xâm thực
Fe2O3
• Làm giảm nhiệt độ nung,tăng độ bền khi bị xâm thực.
-
-
Thành Phần Khoáng
C3S
• Quyết định tính chất xi măng,thủy hóa nhanh,tỏa nhiệt lớn,ít co,phát triển cường độ lớn nhất.
• C3S>60%,C2S<15% =>XM alit.
C2S
• Thủy hóa chậm,ít tỏa nhiệt,rắn chắc chậm,,tăng cường độ về sau,%tăng làm XM ổn định trong nước.
• C2S>37%,C3S<37% XM belit dùng cho BT khối lượng lớn.
C3A
• Độ hoạt tinh lớn,thủy hóa trong nước nhanh,tỏa nhiệt lớn,phát triển cờng độ không cao,dễ bị ăn mòn sulfat.
• C3A>15%,C4AF<10% =>XM aluminate.
C4AF
• Thủy hóa nhanh,phát triển cường độ về sau,bền trong môi trường xâm thực.
• C4AF>18%,C3A>7% =>XM celite.
Hình thành
Là sản phẩm được tạo ra từ quá trình nung thiêu kết ở 1450 độ C của đá vôi(CaO) , đất sét (AL2O3)và một số phụ gia điều chỉnh hệ số như quặng sắt(Fe2O3), cát(SIO2), boxit, ….