Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
luyện từ và câu - Coggle Diagram
luyện từ và câu
Từ đồng nghĩa
Từ đồng nghĩa hoàn toàn
VD : hổ,hùm,cọp,...
VD: xinh,đẹp,mĩ lệ,...
VD: siêng năng, chăm chỉ, cần cù,...
Từ đồng nghĩa không hoàn toàn
VD: ăn,xơi,chén
VD:mang,khiên,vác
VD: tà trần,tà thế,toi mạng
ghi nhớ: từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau
Từ trái nghĩa
VD : trái ,phải
VD: trên,dưới
Ghi nhớ: Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau
Từ đồng âm
VD: tượng đồng,cánh đồng,một nghìn đồng
VD: hòn đá, cục đá
Ghi nhớ: Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm nhưng khác nghĩa
Được làm bởi phan minh quân