Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHƯƠNG I: NGUYÊN TỬ, Nguyên tố hóa học - Coggle Diagram
CHƯƠNG I:
NGUYÊN TỬ
Đồng vị :
Những nguyên tử có cùng proton nhưng khác neutron
Cấu hình electron nguyên tử
Có 7 lớp e và có 4 phân lớp: s, p, d, f
Kích thước nguyên tử
Đường kính nguyên tử lớn hơn đường kính hạt nhân khoảng 10000 lần
1 amu= 1/12 khối lượng nguyên tử trừ cacbon -12
Thành phần cấu tạo nguyên tử
Vỏ
Electron-
Khối lượng = 9,11.10^-28(g)=0,00055 amu
Hạt nhân
Proton +
Khối lượng = 1,673.10^-24 (g)= 1 amu
Neutron
Khối lượng = 1,675.10^-24 (g) = 1amu
Nguyên tố hóa học
Tập hợp những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân
Kí hiệu nguyên tử
Điện tích hạt nhân =+Z
SỐ ĐƠN VỊ ĐIỆN TÍCH HẠT NHÂN = số proton = số electron
Nguyên tử khối trung bình