Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Nguyên Tử 20221009_180430 - Coggle Diagram
Nguyên Tử
Nguyên tố hóa học
Nguyên tố hóa học
-
Kí hiệu hóa học
-
-
Đồng vị
Những nguyên
tử có cùng số p,
cùng số hiệu nguyên
tử nhưng khác về số n
-
-
Cấu trúc lớp vỏ electron
Lớp và phân lớp e
7 lớp e đc sắp xếp thành tầng lớp và phân lớp
theo nâng lượng từ thấp đến cao(K,L,M,N,O,P,Q)
Mối phân lớp được chia thành các phân lớp s,p,d,f lần lượt có các số AO tương ứng 1, 3, 5, 7
-
Số e ngoài cùng
•1,2,3 là kim loại
• 4 là kim loại hoặc phi kim
• 5,6,7 là phi kim
•8 là khí hiếm
Thành phần của nguyên tử
Cấu tạo
Hạt nhân nguyên tử
Proton(+1)
-
Khối lượng: 1,673×10^-24(g)=1(amu)
Neutron(0)
-
Khối lượng: 1,675×10^-24(g)=1(amu)
Lớp vỏ nguyên tử
Electron(-1)
-
Khối lượng: 9.11×10^-28(g)=0,00055(amu)
Kích thước & khối lượng
Đường kính ngtử khoảng 10^-10m, đường kính hạt
nhân khoảng 10^-14m
-
Đơn vị: nm(nanometre), AO(angstrom)
-
-