Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
NGUYÊN TỬ - Coggle Diagram
NGUYÊN TỬ
NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
-
Nguyên tố hóa học
-
Kí hiệu
-
-
CẤU TRÚC LỚP VỎ E
Sự chuyển động:chuyển động rất nhanh ở xung quanh của hạt nhân, tạo thành một đám mây electron và không theo bất kì 1 quỹ đạo nào được xác định từ trước.
Các e được sắp thành từng lớp ( kí hiệu k, L ,N,M, O,P, Q)từ gần đến xa hạt nhân
Lớp e chia thành phân lớp kí hiệu: s p d f . Các phân lớp này lần lượt tương ứng với 1,3,5,7
Cấu hình e nguyên tử
Nguyên lý vững bền: Ở trạng thái cơ bản, các electron sẽ phân bố lần lượt vào các obital có mức năng lượng từ thấp đến cao: 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p...
-
Quy tắc Hund: Trong cùng một phân lớp, các electron được phân bố sao cho số electron độc thân là tối đa trên các obitan.
Cách viết cấu hình e
Bước 1: Xác định số electron của nguyên tử (Z). Bước 2: Sắp xếp các electron theo thứ tự tăng dần mức năng lượng theo quy tắc đã học: 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s… Bước 3: Viết cấu hình e: Sắp xếp theo thứ tự từng lớp (1→7), trong mỗi lớp sắp xếp theo thứ tự từng phân lớp (s→p→d→f).
-
Thành phần cấu tạo
Hạt nhân
Proton
-
-
Khối lượng : 1,673×10^-24
-
Khối lượng hạt nhân: 1,673×10^-24×số p+1,675×10^-24×số n
-
-