Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
NGUYÊN TỬ inbound422661398561469965 - Coggle Diagram
NGUYÊN TỬ
Cấu tạo nguyên tử
Vỏ
Electron
Kí hiệu: e
Mang điện tích âm(-)
Hạt nhân
Neutron
Kí hiệu: n
Không mang điện tích
Proton
Kí hiệu: p
Mang điện tích dương(+)
Lớp và phân lớp electron
Lớp
Lớp gồm các electron có mức năng lượng gần bằng nhau
Các lớp electron xếp theo thứ tự mức nặng lượng từ thấp đến cao(từ gần nhân ra ngoài)
Có 7 lớp electron (có thể nhiều hơn)
Thứ tự mức năng lượng: 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s 4f 5d 6p 7s 5f 6d 7p
Phân lớp
Mỗi lớp electron chia thành nhiều phân lớp gồm :
Trong 1 lớp electron thì số phân lớp = số thứ tự lớp
Khái niệm
Vô cùng nhỏ : :
Trung hoà về điện
Các quy tắc và nguyên lí phân bố electron
Trên 1 obitan có tối đa 2e và 2e này chuyển động tự quay khác chiều nhau
Trong 1 phân lớp, các electron sẽ phân bố trên các obitan sao cho số electron độc thân là tối đa và có chiều tự quay giống nhau
Ở trạng thái cơ bản, trong nguyên tử các electron chiếm lần lượt các obitan có mức năng lượng từ thấp đến cao
Đặc điểm của lớp electron ngoài cùng
Các lớp electron ngoài cùng quyết định tính chất hoá học của 1 nguyên tố
Tối đa 8e ngoài cùng
Có số e ngoài cùng <4→kl
Có số e ngoài cùng >4→pk
Có số e ngoài cùng =8→ khí hiếm
Có số e ngoài cùng =4
Có thể là kl(Ge,Sn,Pb)
Có thể là pk(C,Si)
Nguyên tố hoá học
Điện tích hạt nhân Z= số p= số e
Số khối A=Z+N
Nguyên tử khối trung bình:
Cùng P≠N→≠A(đồng vị)
Kí hiệu nguyên tử
Khối lượng
Đơn vị là (u) còn được gọi là đơn vị cacbon(đvC)
1u= 1/12m
1u= 1,66×1027kg
Khối lượng của proton và neutron = 1amu
Khối lượng của electron rất nhỏ