Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
REVIEW 2 - Coggle Diagram
REVIEW 2
HAVE TO/ HAS TO
cách dùng
ai đó có nghĩa vụ hc cần pk lmj thường (theo một yêu cầu từ bên ngoài)
cấu trúc
(?) Does/Do+have to+V nguyên thể?
(-)S+ don't/doesn't + have to+V nguyên thể
(+) S+Have to/has to+V nguên th
nghĩa
phải/cần phải
SHOULD/ SHOULDN't
cấu trúc
S+Shound/shouldn't+Vnguyên thể
cách dùng
khuyên ai đó lm hc ko lêm lm j
nên/ko nên
PAST CONTINUOUS
(THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN)
dấu hiệu
1 mốc thời gian trong quá khứ (vd: last Sunday, at 8 p.m yesterday...)
Mệnh đề when / while với động từ ở quá khứ đơn/ quá khứ tiếp diễn (vd: when I was in my room last night, ...)
cách dùng
nói về một hoạt động/ hành động/ sự việc đg xảy ra tại 1 thời điểm trong qúa khứ
Cấu Trúc
(-)S+wasn't/weren't+V_ing
(?)Was/were+S+v_ing
(+)S+Was/were+V_ing
COMPLEX SENTENCE
cấu trúc
Mệnh độc lập (MĐ chính): có thể đứng đơn lẻ mà vẫn có nghĩa đầy đủ
mệnh đề phụ thuộc (MĐ phụ): không thể đứng đơn lẻ vì chưa diễn tả hết ý
dấu hiệu
trạng từ:When,While,because,although/even though,if