Các phép biến đổi

Các phép quay (Rotation Transformation)

Định nghĩa

Các ma trận chuyển đổi

Phép quay quanh trục x 1 góc Φ

phép quay quanh trục y 1 góc Φ

Ví dụ

Cho điểm U được biểu diễn bởi vecto điểm u= 7i+3j+2k quay xung quanh trục z 1 góc phép quay quanh trục y 1 góc Φ=90

image

image

image

cho quay xung quanh y

image

image

image

cho quay xung quanh z

Chú ý: Nếu đổi thứ tự quay thì kết quả nhận lại cũng sẽ khác nhau

image

image

image

image

image

image

image

image

image

image

phép quay tổng quát

phép quay quanh 1 vector 1 gốc bất kì

phép quay quanh trục z 1 góc Φ

k là 1 vector đơn vị của trục z của 1 hệ tọa độ C bất kì :

ta có rot(k,Φ) thành rot(Cz,Φ)

T=CX

image

rot(k,Φ)=rot(Cz,Φ)=>rot(k,Φ)=C.rot(z,Φ).C^(-1)

rot(z,Φ) là 1 phép quay cơ bản

image

image

để rút gọn ta cần chú ý:

tích vô hướng của bất kì hàng hay cột nào của C với hàng hay cột khác đều bằng 0 vì vector trực giao

tích vô hướng của bất kì hàng hay cột nào của C với nó bằng 1 vì vector đơn vị

vector z bằng tích vector x và y

image

rút gọn ta được:

image

image

đây là phép quay tổng quát từ phép quay này ta có thể qui về các phép quay cơ bản của phần trước

Phép biến đổi tịnh tiến

Giả sử tịnh tiến một điểm hoặc một vecto dẫn image

Ma trận chuyển đổi tịnh tiến theo vecto dẫn image là : image

Gọi u là vecto biểu diễn điểm cần tịnh tiến: image

v la vecto biểu diễn điểm cần tịnh tiến image

Nhận xét: Bản chất của phép biến đổi tịnh tiến là phép cộng vecto giữa vecto biểu diễn điểm cần chuyển đổi và vecto dẫn

Ví dụ: image

image

image

click to edit

Phép quay 1 điểm hoặc 1 vật thể xung quanh trục toạ độ nào đó với góc quay Φ