Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
THA - Coggle Diagram
THA
(4)ĐIỀU TRỊ
ƯCMC: THA nặng, suy tim hay suy thận, RLtình dục, tăng lipít máu, ĐTĐ, tăng acide uric máu.
ƯC canxi: người già, BMV, ĐTĐ, béo phì, THA không kiểm soát được bằng chẹn beta, tăng lipid máu và tăng acid uric máu
Chẹn beta: người trẻ, nam giới, cường giao cảm, BMV, BN bị glaucom và đau nửa đầu.
Kháng adrenergique ngoại biên: Bênh nhân trẻ bị trầm uất, hen suyễn, COPD, ĐTĐ, tăng lipid máu
Lợi tiểu: người già, phụ nữ tiền mãn kinh, RL nhu mô thận.
(3)CHẨN ĐOÁN
Biến chứng
-
-
Đáy mắt của Keith
GĐ II: Tiểu động mạch hẹp, có dấu hiệu bắt chéo dấu hiệu Gunn.
-
-
-
-
-
Giai đoạn
II: dày thất trái, hẹp lan tỏa hay từng vùng ĐM võng mạc (I, II đáy mắt của Keith), protein niệu/creatinine máu tăng nhẹ
III: suy tim trái, đau thắt ngực, NMCT; tai biến MM não, xuất huyết não; xuất huyết võng mạc và xuất tiết (III, IV đáy mắt của Keith); suy thận, tắc ĐM ngoại biên
-
Tăng huyết áp ác tính
Có biến chứng ở thận, tim, não.
-
-
-
Tiến triển nhanh, tử vong trong vòng 2-3 năm.
(1)ĐẠI CƯƠNG
Nguyên nhân
Thứ phát (10%) người trẻ
-
Thuốc (corticoid), thai nghén
Bệnh tim mạch: Hẹp eo ĐM chủ, hẹp ĐM chủ bụng, hở van ĐMC
-
-
-
Định nghĩa
Tổ chức Y tế Thế giới, HATT ≥ 140 mmHg và hoặc HATTr ≥ 90 mmHg
-