Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
QUẢN TRỊ RỦI RO - Coggle Diagram
QUẢN TRỊ RỦI RO
-
Khái niệm
-
Nguyên nhân rủi ro đến từ: doanh nghiệp, đối tác, môi trường.
Phân loại
-
-
Theo phạm vi
- Hệ thống: ảnh hưởng đến toàn doanh nghiệp
- Phi hệ thống: chỉ riêng mình
Theo quy mô
- Danh mục: sụp đổ danh mục đầu tư
-
Chú ý
Phân biệt
- Rủi ro: biến cố xấu có thể lường trước được
- Bất trắc: biến cố xấu không lường trước được
- Khủng hoảng: biến cố xấu ảnh hưởng đến toàn doanh nghiệp có sự can thiệp của quần chúng
- Quan điểm rủi ro trong kinh doanh
-
Rủi ro cao thì lợi nhuận cao, nhưng cao quá mức cần thiết thì lợi nhuận giảm
-
Quản trị rủi ro là quá trình: hoạch định rủi ro, đo rủi ro,tính xác suất rủi ro, giải pháp xử lý, kiểm soát rủi ro thường xuyên
- Quy trình quản trị rủi ro
- Tạo lập môi trường rủi ro
- Căn cứ lập môi trường rủi ro
-
-
-
- Quy mô của danh mục, giao dịch
- Giới hạn của phân khúc thị trường
-
-
- Các đảm bảo trong hoạt động
-
-
- Tổ chức doanh nghiệp trong quá trình sản xuất và tiêu thụ
- Thiết lập bộ phận quản trị rủi ro
- Lập chiến lược kinh doanh
-
- Đảm bảo được nguồn năng lượng
-
-
- Tuyển chọn và sử dụng nhân sự
-
-
-
- Thực hiện nghiêm ngặt các quy trình
- Đo lường rủi ro cho cả danh mục và giao dịch
- Đo rủi ro cho toàn danh mục
-
-
-
-
- Nhiều doanh nghiệp ký với 1 KH
- Phân tán hoàn toàn (bán rủi ro)
-
- Chủ động phá sản, chủ động hợp nhất
-