Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT CỦA KIỀM LOẠI KIỀM, TỔ 2-12A5, KIM LOẠI KIỀM THỔ…
KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT CỦA KIỀM LOẠI KIỀM
Một số hợp chất của KL kiềm
NatriHidroCacbonat (NaHCO₃)
Ứng dụng
Dược phẩm: Thuốc đau dạ dày
Thực phẩm: Bột nở
Tính chất
Kém bền với nhiệt
NaHCO₃→ Na₂CO₃ + CO₂ + H₂0
Lưỡng tính
NaHCO₃ + HCl → NaCl + CO₂ + H₂O
NaHCO₃ + NaOH → Na₂CO₃ + H₂O
Tính kiềm yếu, khi đun nóng tính kiềm tăng
NatriCacbonat ( Na₂CO₃)
Ứng dụng: Công nghiệp thủy tinh, bột giặt,...
Tính chất
Tính chất của muối
Tác dụng với axit, muối, bazo
sau phản ứng phải có khí, kết tủa
Trong đ có môi trường kiềm (pH >7)
Bền với nhiệt
Na₂CO₃ → Na₂O + CO₂
NatriHidroxit (NaOH)
Tính chất
Chất rắn, không màu
Tính bazo
Tác dụng với axit: HCl, H₂SO₄, HNO₃...
HCl + NaOH → NaCl + H₂O
Tác dụng với muối: (tạo kết tủa)
CuCl ₂+ 2NaOH →Cu(OH)₂↓ +2NaCl
Tác dụng với oxit axit: CO₂, SO₂,...
CO₂ + NaOH → NaHCO₃
CO₂+ 2NaOH → Na₂CO₃ + H₂O
Hút ẩm
tan nhiều trong nước
Ứng dụng: dùng để nấu xà phòng, chế phẩm nhuộm, tơ nhân tạo,...
Tính chất vật lý
Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp
Khối lượng riêng nhỏ
Dẫn điện tốt
Độ cứng thấp
Màu trắng bạc
Vị trí - cấu hình electron
Cấu hình: electron lớp ngoài cùng có dạng ns¹
Nhóm IA: Li, Na, K, Rb, Cs, Fr (phóng xạ)
Từ Li -> Cs
Z tăng, X giảm, I giảm
Tính khử, tính kim loại tăng
Bán kính nguyên tử tăng
Số oxi hóa +1
Mạng lập phương tâm khối
Tính chất hóa học
Tác dụng với phi kim
Tác dụng với oxi
Không khí khô: 2Na + O₂ → Na₂O₂
O₂ khô: 4Na + O₂ → 2Na₂O
Tác dụng với clo: 2K + Cl₂→2KCl
Tác dụng với axit: Na + HCl → NaCl + H₂
Tác dụng với nước: M + H₂O → MOH + ½H2
Ứng dụng, trạng thái tự nhiên và điều chế
Trạng thái tự nhiên
Tồn tại ở dạng hợp chất: nước biển, đất,...
Điều chế
Điện phân nóng chảy muối halogen
2MX → 2M + X₂
Ứng dụng:
Hợp kim: Li, Al siêu nhẹ dùng trong kỹ thuật hàng không
Cr tế bào quang điện
Hợp kim: Ki, Na trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân
TỔ 2-12A5
CHU THÀNH CÔNG
TRẦN QUỐC ĐẠT
BÙI ĐÌNH QUỐC HUY
TRẦN HUY HOÀNG
TRẦN MINH THƯ
TRẦN THỊ NHI
LÊ THỊ ANH THI
KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ
Tính Chất Vật Lí
Màu trắng bac , có thể dát mỏng
Nhiệt độ nóng chảy , nhiệt độ sôi tương đối thấp ( trừ Be ) , cao hơn các kim loại kiềm
Khối lượng riêng tương đối nhỏ , nhẹ hơn nhôm ( trừ Ba )
Độ cứng thấp
Một Số Hợp Chất Quan Trọng
CANXI HIDROXIT : Ca(OH)₂
Ứng Dụng
Dùng để trộn vữa xây nhà , khử chua đất trồng trọt , sản xuất clorua vôi
Tính Chất
Chất rắn , màu tr ắng , ít tan trong nước
Dung dịch Ca(OH)2 : một bazo mạnh , có đầy đủ tính chất của một bazo tan
CANXI CACBONAT : CaCO₃
Tính Chất :
Chất rắn màu trắng , dễ tan trong nước
Tác dụng được với nhiều axit , giải phóng CO2
Tồn tại cân bằng :
CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
Ứng Dụng :
Dùng trong công nghiệp thủy tinh , xi măng , gang , thép ,...
Dùng để điều chế CaO , CO2 và Ca(OH)2
CANXI SUNFAT : CaSO₄
Tính Chất :
CaSO4.2H2O là thạch cao sống trong tự nhiên
CaSO4.H2O là thạch cao nung
CaSO4 là thạch cao khan , không tan và không tác dụng với nước
Ứng Dụng :
Thạch cao nung đùng để đức tượng , bó bột khi gãy xương
Thạch cao sống dùng để sản sản xuất xi măng
Ứng Dụng
Kim loại Be được dùng làm chất phụ gia
Những hợp kim Mg này được dùng để chế tạo máy bay, tên lửa, ôtô,...
Kim loại Ca dùng làm chất khử để tách oxi, lưu huỳnh ra khỏi thép. Canxi còn được dùng để làm khô
Tính Chất Hóa Học
Tính chất
Tác dụng với phi kim
Ở nhiệt độ thường, Be và Mg bị oxi hóa chậm, các kim loại còn lại tác dụng với mạnh hơn.
Đốt nóng tất cả các kim loại nhóm IIA đều cháy thành oxit.
2Mg + O₂ → 2MgO
Với halogen: M + X₂ → MX₂
Ví dụ: Ca + Cl₂→ CaCl₂
Với phi kim kém hoạt động phải đun nóng:
Ca + 2C t----> CaC₂ (Canxicacbua)
Tác dụng với axit
Tác dụng với HCl, H2SO4 loãng
Ca + 2HCl → CaCl₂ + H2
:
Tác dụng với HNO₃, H₂SO₄đặc
4Ca + 10HNO₃ (l) → 4Ca(NO₃)₂ + NH₄O₃ + 3H₂O
Tác dụng với nước
Ca, Sr, Ba tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch bazơ:
Ca + 2H₂O → Ca(OH) ₂ + H₂
Mg tác dụng với nước ở nhiệt độ cao -> MgO.
Mg + H₂O → MgO + H₂
Be không tác dụng với nước
khái niệm
kim loại kiềm thổ có 2e lớp ngoài cùng trong cấu hình e
M – 2e → M2+
=> Kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh. Tăng dần từ beri đến bari
Điều Chế
Vị Trí , Cấu Hình Electron
Nguyên tố kim loại kìm thổ có số oxi hóa +2
Kim loại kiềm thổ là những nguyên tố có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns thuộc nhóm IIA, gồm các kim loại:Be, Mg, Ca, Sr, Ba