Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
MÁU VÀ CHẾ PHẨM MÁU - Coggle Diagram
MÁU VÀ CHẾ PHẨM MÁU
(3) KHỐI HỒNG CẦU
Thành phần: Hematocrit 50 – 60%, Huyết sắc tố phải đạt ≥ 220 g/l. Không chứa tiểu cầu và yếu tố đông máu, số lượng bạch cầu thấp
Chỉ định truyền khối HC
Đối với người già (> 65 tuổi) kèm bệnh tim mạch, hô hấp, lượng Hb < 80 hoặc 90 g/l
-
-
-
-
-
-
(6)THÀNH PHẦN KHÁC
Tủa lạnh yếu tố VIII
Chỉ định
Hemophilia A, bệnh Willebrand, thiếu hụt sợi tơ huyết, thiếu yếu tố XIII
Làm tan huyết tương tươi đông lạnh ở 4 độ C, ly tâm ở 4 độ C, tủa được hòa tan trong 10 – 15 ml huyêt tương
Albumin
-
Chỉ định: bù thể tích tuần hoàn, suy dinh dưỡng, suy gan, bỏng diện rộng
Sản xuất từ huyết tương, thường ở dung dịch có hàm lượng 50 – 250 g/l
-
-
-
-
(2) MÁU TOÀN PHẦN
-
Chống chỉ định
Không nên dùng máu toàn phần cho mục đích cung cấp yếu tố đông máu hay cung cấp bạch cầu, tiểu cầu
-
Đặc điểm
-
-
Thành phần
Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, huyết tương
-
-
-
-
Máu toàn phần bảo quản dài ngày (> 21 ngày) có thể gây phản ứng: sốt, dị ứng, sốc do các sản phẩm của bạch cầu, tiểu cầu giải phóng ra
-
(4)KHỐI TIỂU CẦU
-
Chỉ định
-
BN có số lượng tiểu cầu giảm nhanh và giảm ≤ 10 G/l hoặc giảm ≤ 20 G/l nhưng có kèm theo các yếu tố nguy cơ, hoặc khi tiểu cầu ≤ 50 G/l nhưng BN có chỉ định phẫu thuật
Chống chỉ định
-
Tiểu cầu giảm do các nguyên nhân miễn dịch đồng thời không có các triệu chứng chảy máu nặng đe dọa tử vong
(5) KHỐI BẠCH CẦU
Chỉ định
BN nhiễm trùng nặng có số lượng bạch cầu hạt giảm < 0,5 x 109 /L và không đáp ứng với kháng sinh phổ rộng
Đặc điểm
Thành phần: 10 x 10^10 bạch cầu hạt, một ít lympho, tiểu cầu và hồng cầu trong thể tích khoảng 150 – 200 ml huyết tương
-