Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
TÍNH CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN - Coggle Diagram
TÍNH CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN
Phương pháp chọn động cơ
Tính công suất cần thiết của động cơ
Xác định sơ bộ số vòng quay đồng bộ của động cơ
Dựa vào công suất và số vòng quay đồng bộ kết hợp với các yêu cầu về quá tải, momen mở máy và phương pháp lắp đặt động cơ để chọn kích thước động cơ phù hợp với yêu cầu thiết kế .
. Xác định công suất động cơ và sơ bộ số vòng quay đồng bộ của động cơ
Momen đẳng trị
M_đt = √(P_2^2 t_2+ P_3^2 t_3 )/(t_2+t_3 ) = √(( 〖(M)〗^2.15+〖(0,3M)〗^2.10)/(10+15)) = 201,21 kW
Hiệu suất truyền động
ղ= ղ_1.ղ_2.ղ_3.ղ_4= 0,95 . 〖0,99〗^4 . 0,96 . 0,95 = 0,832
Số vòng quay trục tang quay
n_(lv )= (60000V )/πD= (60000.1,5)/(π.290) = 98,786 vòng/ph
Tỉ số truyền toàn bộ của hệ thống dẫn
u_t = u_1. u_2 = 10 . 2 = 20
Công suất đẳng trị
P
đt = (M
đt.n_lv)/9550 = (201,21 . 98,786)/9550 = 2,081 (kW)
Số vòng quay sơ bộ của động cơ
n
(sb )= n
(lv ). u_t = 98,786 . 20 = 1975,72 (vòng/ph)
Công suất cần thiết trên trục động cơ
P
ct = (P
đt )/ղ = 2,081/0,832 = 2,501 (kW)
Chọn động cơ
Điều kiện để chọn động cơ
P
(đc )≥ P
(ct )
n_đb ≈ n_sb
n
sb = 1975,72 (vòng/ph) chọn n
đb = 3000 (vòng/ph)
P_(ct ) = 2,501 (kW)
T_mm/T ≤ T_k/T_dn
T_mm/T = 1,3
Động cơ dc chọn
AO2-41-2