Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Hô hấp - Coggle Diagram
Hô hấp
Đường dẫn khí
Chức năng
-
Lọc, làm sạch vật lạ, vi khuẩn
-
Xoang hốc mũi
Biểu mô có lông rung, tiết nhầy
kk từ đây tới phổi được lọc, làm sạch vsv, làm ấm, bão hòa hơi nước
Xoang miệng
-
ít sưởi ấm, ít bão hòa hơi nước hơn xhm
tăng vận động = thở miệng nhiều, ngựa vẫn thở mũi khi vận động nhiều
Vùng hầu
-
ngã tư xm, xhm, tq và thanh quản = nắp tiểu thiệt
Thanh quản
-
khi nuốt, nắp thanh quản di chuyển về sau đậy thanh quản
-
Hệ thống hô hấp
-
tiếp tiểu pq là tiểu pq tận cùng kh có sụn, chỉ cơ trơn
Kq chia 2 pq gốc, mỗi pq vào một phổi
-
đường kính giảm, số lượng tăng => diện tích tăng
Phế nang
-
kk trao đổi qua 2 lớp tb lát đơn thành pn và nội mạc mao mạch, và 1 lớp màng mỏng xen giữa
-
tb loại 2 tổng hợp, tiết protein và phospholipid cho lớp dịch chất mucopolysaccharide làm giảm sức căng bề mặt
-
-
Trưởng thành, phổi khoảng 300-500tr PN
Xoang ngực, phổi và màng phổi
-
-
-
Màng phổi cấu tạo = mô lk, đàn hồi, cơ trơn. Luôn căng cần cho phổi co dãn
-
lớp ngoài: lá tạng, lớp trong: lá thành. Giữa 2 lớp đầy dịch bôi trơn hai lớp màng phổi
Mạch máu, mạch bh, dây tk trong gian bào phổi
đến phổi theo 2 đường
Hệ tuần hoàn cơ năng
tập hợp thành mao quản TM, tiểu TM, TM phổi dẫn máu đỏ về tâm nhĩ trái
-
-
-
Thông khí phổi
-
-
bắt đầu thở, V lồng ngực và phổi tăng => áp suất pn giảm => kk đi vào phổi
-
Hít vào: cơ hoành co, vòm cơ hoành đi về sau, xương sườn kéo về trước và ra ngoài => tăng V lồng ngực => phân áp ở trong giảm
-
-
Các yếu tố ảnh hưởng
-
-
Sức kháng dòng khí
-
gia súc thở miệng lúc vận động, trừ ngựa
-
-
-
Vận chuyển oxy trong máu
-
1 hemoglobin gồm 4 heme chứa 4 sắt, mỗi sắt gắn 1 oxy => 1 hemoglobin vận chuyển 4 oxy
-
-
Vận chuyển CO2 trong máu
kết hợp protein hemoglobin: tới phổi = kết hợp nhóm NH2 của protein trên hemoglobin => hợp chất carbamino
-
-
-
Hô hấp ở chim
-
bay cao 11k m, cơ chế hô hấp bị giới hạn hơn gia súc
-
-