Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
hẹp van ĐMC, dày nhĩ T - Coggle Diagram
hẹp van ĐMC
CĐ phân biệt
(TC có cái gì thì cđ phân biệt với cái đấy)
VD bn khó thở, tăng ha nhiều năm
-
-
-
-
-
cân lâm sàng
CT máu, đông máu cơ bản, sh máu cn gan thận
ECG
-
-
dày thất T
-
-
-
-
câu hỏi??
-
nếu chỉ có dày --> bảo tồn EF bao tồn dài, lâu
kn tâm trương (giãn ra lấy mấu xuống) suy đầu tiên --> máu nhĩ T (dày nhĩ T)
-
cn tâm trương giảm --> cung lượng tim k đáp ứng nhu cầu cơ thể (V tưới máu ít)(mặc tù EF tốt) --> khó thở
-
-
sh máu: Troponin T (2 lần) (VD l1 132 l2 166)
bn có khó thơ nyha 2-3 kđ suy tim k phải phôi --> Pro BNT ( khó thở st --> 3 dao đônng khoảng 1000) 2 khoảng 500
-
X-quang phổi
bóng tim to l+r/Td > 0,55
-
-
SÂ
-
hậu quả
huyết động
VD: bn thành dày,
buồng chưa giãn EF giảm
-
nhưng k làm vì tuổi cao, suy thận
-
-
-
-
-
điều trị
-
thay van
-
thay van cơ học
-
-
trẻ tuổi ( trừ pn dự định có thai dùng van sinh học, sau đẻ mổ, thay van cơ học)
thay van qua da TAVI
ưu điểm bn có risk tử vong cao EURO SCORE ( cưa xương ức, ngừng tim, đặt thiết bị chạy th ngoài cơ thể)
-
-
nếu bn tiên lượng tồi mà k thay van không có thuốc gì đtrị --> điều trị TC tha
nếu bn khó thở quá ( liều lợi tiểu rất nhỏ)
vì bn có kn tống máu rất kém rồi chỉ cân ỉa chảy thôi k bù đk
-
-
TC lâm sàng
-
TC thưc thể
-
tiếng thổi tâm thu ở mỏm tim, lan lên cổ
-
-
-
khám không thấy suy tim, trên ls k biết có phải Hẹp van ĐMC chủ khít --> Cđ hẹp van đmc
vs hẹp van ĐMC nhẹ, vừa --> k gây suy tim
hẹp/ hở vừa nhẹ có đơn độc k gây suy tim
chú ý khi có hở nhiều và khít
-
-
-
-
dày nhĩ T
sóng P 2 pha với pha âm sâu rộng V1, V2
sóng P rộng >0,11s
2 đỉnh D 2,1,3 aVF V5 V6