Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
KIM LOẠI - Coggle Diagram
KIM LOẠI
T/c Vật Lý
Tính dẫn điện/nhiệt
Thứ tự dẫn điện tốt nhất:
Ag > Cu > Au > Al > kl khác
Kim loại dẫn điện/nhiệt tốt
Ánh kim
Tính dẻo
Tính dẻo tốt nhất:
Au > Cu > Ag > Al
Dẻo, dễ kéo sợi, dễ bẻ cong, dễ dát mỏng
Tất cả các kim loại đều ở thể rắn (trừ thủy ngân: Hg)
Ba t/c riêng
Nhiệt độ nóng chảy
Kim loại có nhiệt độ nóng chảy lớn nhất đc dùng lm dây tóc bóng đèn:
vônfram (W)
Thủy ngân (Hg)
có nhiệt độ nóng chảy
thấp nhất
Khối lượng riếng
d > 5g/cm3
: Kim loại
nặng
d < 5g/cm3
: Kim loại
nhẹ
Độ cứng
Kim loại cứng nhất:
Cr
Natri (Na), Kali (K)
... là các kim loại
mềm
T/c Hóa Học
T/d với Axit
H₂SO₄ (đặc, nóng)
Tạo Muối sunfat + SO₂↑ + H₂O
R + H₂SO₄ → R₂(SO₄)x + SO₄ + H₂O
2Fe + 3H₂SO₄ (dư) → Fe₂(SO₄)₃ + 3SO₂↑ + 3H₂O
Fe(dư) + 2H₂SO₄ → FeSO₄ + SO₂↑ + 2H₂O
HNO₃ (đặc, nóng)
Tạo Muối nitrat + NO₂↑ + H₂O
R + HNO₃ → R(NO₃)x + NO₂ + H₂O
Fe + 6HNO₃ (dư) → Fe(NO₃)₃ + 3NO₂↑ + 3H₂O
Fe (dư) + 4HNO₃ → Fe(NO₃)₂ + 2NO₂↑ + 2H₂O
Axit không có Oxi và H₂SO₄
Tạo Muối + H₂↑
R + xHCl → RClx + x/2H₂↑
2R + xH₂SO₄ → R₂(SO₄)x + xH₂↑
T/d với Phi Kim
Phi kim khác Oxi
Tạo Muối
2R + xCl2 -> 2RClx
Fe + I2 -> FeI2
Mg + Br2 -> MgBr2
2Na + Cl₂ (vàng lục) → 2NaCl (trắng)
2R + xS -> R2Sx
Fe + S -> FeS
Phi Kim là Oxit
Tạo Oxit kim loại
4R + xO2 -> 2R2Ox
Trừ
Au, Ag, Pt không pư
T/d với Muối
Kim loại đứng trc Fe
T/d với Muối sắt III
Tạo Muối + Fe
Mg + Fe(SO₄)₃ → MgSO₄ + Fe
Từ Fe → Cu
T/d với Muối sắt III
Tạo Muối + Muối sắt II
Fe + Fe₂(SO₄)₃ → 3FeSO₄
Cu + Fe₂(SO₄)₃ → CuSO₄ + 2FeSO₄
2R + xCuSO₄ → R₂(SO₄)x + xCu↓
Fe + 3AgNO₃ (dư) → Fe(NO₃)₃ + 3Ag↓
Fe (dư) + 2AgNO₃ → Fe(NO₃)₂ + 2Ag↓
Chú ý
Kim loại + ddMuối có 4 TH
TH2: 1 KL + dd nhiều Muối thì Muối của KL nào yếu hơn PƯ trc
TH3 : Muối t/d với nhiều KL, KL nào đứng trc PƯ trc
TH1: 1 KL + 1 ddMuối --> có thể có PƯ hoặc không
TH4: Nhiều KL t/d với dd nhiều Muối chỉ xác định đc PƯ đầu là KL đứng trc + Muối của KL yếu nhất, còn lại phụ thuộc vào số mol