Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
X-quang lồng ngực, image - Coggle Diagram
X-quang lồng ngực
các dấu hiệu tổn thương
4.DH che phủ rốn
DH hội tụ rốn phổi
5.DH khối băng trôi
(DH ngực-bụng)
2.DH cổ - ngực
6.DH co kéo thực quản
7.DH Golden
(DH chữ S ngược)
1 DH bóng mờ
8.DH hình phế quản -phế nang chứa khí
hình ảnh lồng ngực bình thường
nhu mô phổi
ĐV cấu trúc
tiểu thùy thứ cấp
1 phế quản tiểu thùy - các nhánh phân chia từ phế quản này
mm phổi
tổ chức liên kết
tiểu thùy thứ cấp
tiểu phế quản tận
tiểu phế quản hô hấp
chùm phế nang D=5mm
tiểu thùy sơ cấp
3-6 chùm phế nang
ống thông
PN : lỗ Kohn
nhánh PQ khác
ống Lambert
5.cơ hoành
mạch máu phổi
phân tách
ĐMP (T)
ngắn hơn, hướng lên trên
ĐMP (P)
dài, nằm ngang (đi xuống)
--> rốn phổi (P) luôn thấp (T)
ĐMP
--- lưới mm
TMP
nhĩ T
do P --> mạch máu thùy dưới giãn ra --> hiên Xquang to rõ hơn đỉnh phổi
ĐM dinh dưỡng
(ĐM phế quản)
xp ĐMC
thường nhìn mm dưới thành ngực 1cm
6.thành ngực
rãnh liên thùy
phổi phải
I. thùy trên
1 phân thùy đỉnh
2 phân thùy sau
3 phân thùy trước
II thùy giữa
phân thùy sau ngoài
5 phân thùy trước trong
III.thùy dưới
6 phân thùy đỉnh
7 phân thùy cạnh tim
8 phân thùy nền trước
9 phân thùy nên sau
10 phân thùy nền bên
phổi trái
I. thùy trên
phân thùy sau
phan thùy trước
4 phân thùy lưỡi trước
phân thùy đỉnh
5 phân thùy lưỡi sau
II. thùy dưới
8 phân thùy nên sau
9 phân thùy nền bên
7 phân thùy nên trước
6 phân thùy đỉnh
7.trung thất
1.khí quản - phế quản gốc
khí quản
hơi chếch sang bên P, (T) quai ĐMC
ngang ĐS lưng T5 tách 2 phế quản gốc, góc 45-75 độ
P dốc,to
phim nghiêng
hướng trên dưới/ trước --> sau
PQ gốc P tiếp trục khí quản
T hình thoi (đi ngang)
phương pháp thăm khám lồng ngực
2.chụp cắt lớp vi tính
ưu điểm
ảnh theo lớp -->pb cấu trúc khác nhau
VD: các máy chụp cắt lớp vi tính xoắn ốc
độ phân giải cao
nghiên cứu bl mạch máu: tắc, phình mạch
nhược điểm
3.siêu âm
ưu điểm
qsát tổn thương
thành ngực
màng phổi
trung thất
tổn thương nằm sát thành ngực
nhược điểm
4.chụp mạch
ưu điểm
nhược điểm
ít được dùng để chuẩn đoán --> kết hợp để điều trị
5.ghi hình đồng vị phóng xạ
thuốc qua đường hô hấp
ghi hình phân bố khí ở nhịp hít vào đầu tiên
ghi hình tiếp --> dg sự thông khí
thuốc qua đường mạch máu
sự phân bố máu ở phổi
1.x-quang
ưu điểm
đánh giá sự thay đổi của tổn thương theo nhịp thở, nhịp đập tim
đơn giản, rẻ,kq nhanh
nhược điểm
kq k khách quan
độ nhạy - chính xác kém
6.chụp cộng hưởng từ
ưu điểm
đánh giá tốt phần trung thất đb tim, mạch máu
nhược điểm
hạn chế với các tổn thương nhu mô phổi
phim lồng ngực quy ước đạt tiêu chuẩn kỹ thuật
phim thẳng
cường độ tia
thấy được 3 đs phía trên
cân đối
Đầu trong của xương đòn đx gai sau của cột sống lưng
khớp ức đòn rộng đx
3.chụp lúc hít vào
vòm hoành P ngang xgs 6
4.tư thế đứng
tia từ sau ra trước
xương bả vai tách khỏi trường phổi
cách đọc phim
a, xương - phần mềm ngoài phổi
b,trung thất
đường trung thất
bóng tim
rốn phổi
khí quản, phế quản gốc
quai TM đơn
c, màng phổi thành/ hoành/trung thất/rãnh liên thùy
d, nhu mô phổi
phim nghiêng
note
đúng phim nghiêng k?
chụp hít vào
pthi xương
vòm hoành
P phải rõ từ sau ra trước
T ít rõ hơn 1/3 trước
đg túi hơi dạ dày, bóng tim, mạch máu lớn
nhu mô phổi