Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHƯƠNG 20, cho phép linh hoạt trong lịch trình sản xuất, Cung cấp sự an…
CHƯƠNG 20
Hệ thống kiểm soát tồn kho
Mô hình tồn kho đơn kỳ
Đặt trang phục và các mặt hàng thời trang khác
Mô hình tồn kho đa kỳ
Là mô hình đặt hàng với số lượng cố định, được nhắc theo thời gian
Số lượng cố định
Mức tồn kho được giám sát thường xuyên
Thời gian cố định
Kiểm tra cuối kỳ
Tồn kho bình quân
Là lượng tồn kho kỳ vọng trong bất kỳ thời điểm nào
Quay vòng tồn kho
Số lần mà tồn kho được quay vòng theo thời gian - một số đo mức hiệu năng của tồn kho
TỒN KHO
Các mô hình tồn kho
Mô hình một gián đoạn
Tiến hành mua món hàng mua 1 lần
Mô hình số lượng hàng đặt cố định
Khi muốn duy trì một hàng trong kho, khi tái tồn kho, 1 số lượng nhất định cần phải được đặt hàng mỗi lần
Mô hình thời đoạn cố định
Mặt hàng được đặt hàng định kỳ sau 1 thời gian cố định
Mục đích
Tận dụng lơị thế kinh tế khi đặt hàng số lượng lớn
Chi phí
CP đặt hàng
cho phép linh hoạt trong lịch trình sản xuất
Cung cấp sự an toàn đối với biến thiên về thời gian cung cấp NVL
Đáp ứng biến thiên về nhu cầu SP
Duy trì sự độc lập trong vận hành
CP thiết lập
CP lưu kho
CP do thiếu hụt
Đặt hàng cho sự kiện
Đặt chỗ vượt mức các chuyển bay
Thích hợp cho SP đắt tiền
Phù hợp với SP quan trọng
Mức tồn kho trung bình thấp
Nhiều thời gian để duy trì
Tốn kém hơn
Mức tồn kho lớn
Thích hợp cho SP rẻ tiền
Phù hợp với SP ít quan trọng
Ít thời gian thực hành
Ít tốn kém