Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Hệ thống TK kế toán - Coggle Diagram
Hệ thống TK kế toán
-
TK 112
Tăng khi nộp tiền vào tài khoản, khách hàng thanh toán
Giảm khi rút tiền nhập quỹ, trả lãi vay, trả phí ngân hàng, chi trả công nợ cho nhà cung cấp
-
TK 133
Tăng khi mua hàng hóa, dịch vụ
Giảm khi hoàn thuế, bù trừ với thuế GTGT đầu ra
-
TK 152
Tăng khi mua nvl về phục vụ cho quá trình sản xuất kinh doanh, hoặc tự khai thác
-
TK 153
Tăng khi mua công cụ, dụng cụ về nhập kho để phục vụ cho quá trình sản xuất kinh doanh
Giảm khi xuất dùng, phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh
TK 154
Tăng khi xuất nvl, cc dc phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh
-
-
-
-
TK 211
Tăng khi mua tài sản mới, nhận vốn góp bằng tài sản
Giảm khi thanh lý, điều chuyển tài sản
-
TK 242
Tăng khi mua mới, có tính chất sử dụng lâu dài nên phân bổ cho nhiều kỳ
-
TK 331
Tăng khi mua hh, dv chưa thanh toán ngay
-
TK 33311
Tăng khi bán hàng hóa, dịch vụ
-
-
-
TK 334
-
Giảm khi khấu trừ tiền bảo hiểm, thuế TNCN; trả lương
-
-
-
TK 511
Tăng khi bán hàng hóa, dịch vụ
Giảm khi hàng bán bị trả lại, kết chuyển vào xđ kqkd
TK 515
Khi nhận được cổ tức, lãi tiền gửi ngân hàng, lãi chênh lệch tỷ giá
-
TK 635
Chi phí lãi vay, chiết khấu thanh toán cho người mua
-
6422
Theo dõi các khoản chi phí quản lý như lương giám đốc, lương bộ phận HCNS
-
-
-
TK ký quỹ theo tt 200 là 244, theo thông tư 133 là 1386
-
-
-