Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Các phần tiếp theo của Mac II - Coggle Diagram
Các phần tiếp theo của Mac II
Lợi nhuận bình quân và giá cả sx
Cạnh tranh giữa các ngành và sự hình thành lợi nhuân bình quân
Biện pháp: Tự do di chuyển TB từ ngành này sang ngành khác
Kết quả: Hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân và giá trị hàng hóa chuyển hóa thành giá cả sản xuất
Khái niệm: Là sự cạnh tranh giữa các ngành sản xuất khác nhau nhằm tìm nơi đầu tư có lợi hơn
Sự tự do di chuyển tư bản tư từ ngành này sang ngành khác làm thay đổi cả tỷ suất lợi nhuân cá biệt vốn có của các ngành. Sự tự do di chuyển tư bản này chỉ tạm thời dừng lại khi tỷ suất lợi nhuận ở tất cả các ngành xấp xỉ bằng nhau. Kết quả là hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân
Trong điều kiện tự do cạnh tranh thì
theo quy luật giá trị --> thì quy luật giá cả sản xuất: giá cả của hàng hóa xoanh quanh giá cả sản xuất (nếu giá trị hàng hóa chuyển đổi thành giá cả sản xuất
Quy luật m --> quy luật lợi nhuân bình quân
Trong điều kiện TBđộc quyền
Theo quy luật thặng dư thì quy luận độc quyền
theo quy luật giá trị thì Quy luật giá cả độc quyền --> giá cả hàng hóa sẽ xoay quanh trục giá cả độc quyền
Sự chuyển hóa giá trị hàng hóa thành giá cả sản xuất
Khi giá trị hàng hóa chuyển hóa thành giá cả SX thì giá cả của hàng hóa sẽ xoay quanh trục giá cả SX
W = c + v + m
W = k + pngang
Cạnh tranh trong nội bộ ngành và sự hình thành giá trị thị trường
Biện pháp: cải tiến kỹ thuật, tăng NSLĐ, giảm HPLĐ cá biệt
Kết quả: Hình thành giá trị thị trường hàng hóa
Khái niệm: sự cạnh tranh các xí nghiệp trong cùng 1 ngành, sản xuất ra 1 loại hàng hóa để thu được lợi nhuận siêu ngạch
Sự phân chia thặng dư giữa các tập đoàn tư bản
Tư bản cho vay và lợi tức cho vay
Đặc điểm:
TB cho vay là một hàng hóa đặc biệt: vừa có giá trị và giá trị sử dụng. khi sử dụng giá trị của nó không mất đi mà còn tăng thêm
Tư bản cho vay là tư bản được sùng bái nhất vì nó hoạt động theo công thức T - T' làm cho người ta lầm tưởng rằng tiền tự sinh ra tiền
Quyền sở hữu tách khỏi quyền sử dụng
Lợi tức và tỷ suất lợi tức
Tỷ suất lợi tức (z'): z/ tư bản cho vây ( lợi tức chia số tiền cho vay ban đầu)
Tỷ lên phân chia lợi nhuận thành z và lợi nhuận xí nghiệp
Quan hệ cung cầu về tư bản cho vay
Tỷ suất lợi nhuân bình quân: 0<z'<p-'
theo m: TBCN TBTN TBNH TBNN --> thu được pngang (vđộng theo quy luật P'ngang)
TB cho vay --> thu được lợi tức (z<p'ngang) --> quy luật z'
Khái niệm
Khái niệm: Là tư bản tiền tệ nhàn rỗi mà người chủ của nó nhường cho người khác ử dụng trong 1 khoảng thời gian nhất định. Số tiền tăng thêm là lợi tức (z)
Tư bản thương nghiệp
Là một phần phần của tư bản công nghiệp, đảm nhiệm lưu thông hàng hóa
Lợi nhuân thương nghiệp
Công ty cổ phần và TB giả và thị trường chứng khoán
Thị giá cố phiếu phụ thuộc vào lợi tức cổ phiếu và lợi tức ngân hàng.
Cổ phiếu: Công ty không hoàn vốn cho ngời sở hữu CP. Lợi nhuân đến từ: cổ phiếu và sự chênh lệch giá
Trái phiếu: CTCP phải hoàn trả vốn cho người sở hữu TP
LN: công ty cổ phần hoàn trả lãi suất trái phiếu
Khái niệm: công ty cổ phần là một xí nghiệp lớn TBCN, mà vốn của nó được hình thành thông qua phát hành cổ phiếu
Địa tô tư bản chủ nghĩa và tư bản chủ nghĩa trong nông nghiệp
(không học)
Địa tô tuyệt đối
Địa tô chênh lệch
Lợi nhuận bq: pbinhquan= tỷ suất p bình quân * k
Giá cả sản xuất cá biệt: tổng sản lượng = k +pngang + chi phí vận chuyển
Giá cả sản xuất chung: 1sl = do điều kiện xấu quyết định
Địa tô chênh lệch = giá sx chung tổng sản lượng - giá cả sản xuất cá biệt của tổng sản lượng
Khái niệm: Địa tô tư bản chủ nghĩa là phần giá trị thặng dư còn lại sau khi đã trả phần lợi nhuân bình quân. Địa tô TBCN không liên quan đến lợi nhuận bình quân của nhà TBKD nông nghiệp
Chủ nghĩa tư bản độc quyền
Sự hoạt động của quy luật giá trị và quy luật giá trị thặng dư trong giai đoạn CNTB độc quyền
Biểu hiện hoạt động của quy luật giá trị và quy luật giá trị thặng dư trong giai đoạn CNTBĐQ
Quan hê giữa độc quyền và cạnh tranh
Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền với nhau dựa trên hình thức cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền chung một ngành và khác ngành
Cạnh tranh trong nội bộ tổ chức độc quyền
Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền và các tổ chức ngoài độc quyền
Những đặc điểm cơ bản của CNTB độc quyền
Xuất khẩu tư bản
Đầu tư trực tiếp
Đầu tư gián tiếp
Khái niệm: Xuất khẩu tư bản là xuất khẩu ra nước ngoài nhằm mục đích chiếm đoạt giá trị thặng dư và các nguồn lợi nhuân khác ở các nước nhập khẩu
TB tài chính và bọn đầ sỏ tài chính
Bon đầu sỏ tài chính chi phối toàn bộ đời sống kinh tế chính trị của toàn XNTB thông qua chế độ tham dự. Thống trị về kinh tế là cơ sở để bọn đàu sỏ tài chính thống trị về chính trị
Khái niệm: là sự kết quả của sự hợp nhất TBNH của một số ít ngân hàng độc quyền lớn nhất với TB của liên minh độc quyền của các nhà CN
Tập trungg sx và tổ chức độc quyền
Các hình thức
Xanh đi ca: Độc lập về sx nhưng không độc lập về lưu thông
Tờ rớt: Không độc lập về sản xuất và lưu thông
Các - ten: Độc lập cả về sx và lưu thông
Công xooc xiom
Khái niệm tổ chức độc quyền: là tổ chức liên minh các nhà TB LỚN để tập trung vào trong tay phần lớn việc sx và tiêu thu một số loại hàng hóa nào đó nhằm mục đích thu lợi nhuận độc quyền