Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
LEARNING - AN TÂM HƯNG THỊNH TOÀN DIỆN UL4 (vs UL3) - Coggle Diagram
LEARNING -
AN TÂM HƯNG THỊNH TOÀN DIỆN
UL4 (vs UL3)
QUYỀN LỢI
QL Hưởng lãi từ
QuỹLiên kết chung
Năm 1: 4.5%/năm
Năm 2-10: 3.0%/năm
Năm 11-15: 2.5%/năm
Năm 16-: 0.5%/năm
QL Thưởng duy trì
HĐ sau mỗi 3 năm
nhiều hơn UL3
Điều kiện: KH đóng đủ phí cơ bản của 3 năm trước đó
Tỷ lệ: 35% trên tổng lãi tích lũy của 36 tháng qua
QL Đáo hạn
Nhận 100% Giá trị tài khoản hợp đồng - Các khoản nợ (nếu có)
QL Tử vong
do Tai nạn
Tử vong do tai nạn: +20% Số tiền BH (tối đa 1 tỷ)
Tử vong do tai nạn đặc biệt
: +50% Số tiền BH (tối đa 2.5 tỷ)
UL3 không có QL này
NĐBH từ 5 - 65 tuổi
Tai nạn đặc biệt: hành khách phương tiện công cộng, thang máy công cộng, hỏa hoạn tòa nhà công cộng
Chỉ chi trả 1 trong các QLBH lớn nhất
QL Tử vong do
Bệnh ung thư
+20% Số tiền BH (tối đa 1 tỷ)
UL3 không có QL này
NĐBH từ 5 - 65 tuổi
Chỉ chi trả 1 trong các QLBH lớn nhất
QL Thương tật và
Toàn bộ vĩnh viễn
(trước 65 tuổi)
QL Cơ bản: nhận 100% Số tiền BH
hoặc 100% Giá trị tài khoản HĐ
QL Nâng cao: nhận 100% Số tiền BH+Giá trị tài khoản HĐ
Năm KH 70 tuổi: QL Nâng cao chuyển về QL Cơ bản
QL Chu toàn hậu sự
100% QL Tử vong sản phẩm chính
và không quá 30 triệu
QUYỀN THAY ĐỔI
Thay đổi Số tiền BH
Thực hiện từ năm thứ 2 trở đi
Thực hiện 1 năm 1 lần
Giảm STBH
NĐBH <70 tuổi: STBH giảm không < STBH tối thiểu
NĐBH >70 tuổi: STBH giảm không theo STBH tối thiểu
Tăng STBH
Có thể KTYT và tùy độ tuổi/sản phẩm còn cung cấp
Quyền lợi nâng cao: NĐBH =<50 tuổi
Quyền lợi cơ bản: NĐBH =<60 tuổi
QL đảm bảo
gia tăng STBH
Thực hiện 1 lần trong toàn bộ thời gian hợp đồng
NĐBH =<50 tuổi, HĐ còn hiệu lực
STBH tăng tối đa 50% STBH cũ và không quá 500 triệu
Không KTYT trong 90 ngày khi: NĐBH kết hôn / sinh con / con chuyển cấp
Tăng Số tiền BH
không cần thẩm định
UL3 không có QL này
Tăng tối đa 50%
Số tiền BH ban đầu
Trước khi NĐBH đạt tuổi 50
Trong vòng 90 ngày kể từ ngày
phát sinh: NĐBH kết hôn,
NĐBH sinh con, Con NĐBH chuyển cấp
Chỉ được sử dụng 1 lần
Chưa từng giải quyết quyền lợi
Rút tiền từ
Giá trị tài khoản
Tạm ứng từ
Giá trị tài khoản
Số tiền tạm ứng tối đa: không quá 80% giá trị hoàn lại
Đóng phí thêm
Không quá 05 lần phí BH cơ bản
Tham gia sản
phẩm bổ sung
BH Tai nạn toàn diện nâng cao
BH Bệnh hiểm nghèo cao cấp toàn diện trả trước
BH Bệnh hiểm nghèo cao cấp toàn diện
BH chăm sóc sức khỏe
BH hỗ trợ đóng phí
BH hỗ trợ chi phí chữa trị bệnh nan y
BH hỗ trợ chi phí sinh hoạt
Đóng phí linh hoạt
từ năm thứ 5
Chuyển đổi quyền lợi BH
ĐIỀU KIỆN THAM
GIA SẢN PHẨM
Tuổi tham gia: 0-60 (QL cơ bản), 0-50 (QL nâng cao)
Tuổi tối đa khi đáo hạn: 85
Thời hạn hợp đồng: 11-25 năm
Thời hạn đóng phí: bằng thời hạn hợp đồng
Định kỳ đóng phí: Năm - Nửa năm - Quý; 4 năm đầu cố định, các năm sau linh hoạt
Số tiền BH tối thiểu: 200 triệu
Số tiền BH tối đa: trẻ em <16 tuổi: tối đa 4 tỷ đồng
CÁC LOẠI PHÍ
Phí ban đầu:
Tổng % chi phí ban đầu trên phí BH cơ bản UL3: 224%
Tổng % chi phí ban đầu trên phí BH cơ bản UL4: 220%
Trên phí BH cơ bản: 1-75%, 2-30%, 3-25%, 4-20%, 5-10%, 6+-3%
Trên phí BH đóng thêm: 1-9%, 2-7%, 3-7%, 4-5%, 5-5%, 6+-2%
Phí quản lý hợp đồng
tính theo ngàn đồng/tháng:
2018-29.0, 2019-31.3, 2020-33.8, 2021-36.5,
2022-39.4, 2023-42.5, 2024-45.9, 2025-49.5
2026-53.4, 2027-57.6, 2028 trở đi-60.0
Phí chấm dứt
HĐ trước hạn
Chấm dứt HĐ trước hạn:
Giá trị hoàn lại = Giá trị tài khoản hợp đồng - Phí chấm dứt HĐ trước hạn - Các khoản nợ (nếu có)
Phí chấm dứt HĐ trước hạn = Phí BH cơ bản quy năm * Tỷ lệ phí chấm dứt HĐ
Rút 1 phần
Giá trị tài khoản HĐ
Phí rút 1 phần GTTKHĐ = Khoản tiền BMBH yêu cầu rút / Giá trị hoàn lại tại thời điểm rút * Phí chấm dứt HĐ trước thời hạn tại thời điểm rút
Thực hiện từ năm thứ 2
Số tiền rút tối thiểu: 2 triệu đồng.
Số dư GTTKHĐ >=3 lần khoản khấu trừ hàng tháng
Sau khi rút, GTTKHĐ < STBH: STBH sẽ bị điều chỉnh giảm tương ứng
Chi phí chấm dứt HĐ
Là tỷ lệ % trên giá trị trung bình của phí BH quy năm
trong 12 tháng liền kề trước đó.
Tỷ lệ phí chấm dứt HĐ theo năm:
1-3:
90%
, 4-6:
75%
, 7: 60%
8: 40%, 9: 20%, 10+: 0%
Chi phí BH rủi ro
Khấu trừ hàng tháng từ Giá trị tài khoản hợp đồng
vào ngày kỷ niệm tháng hợp đồng.
Chi phí quản lý quỹ
= 2% Giá trị tài khoản hợp đồng/năm
Được khấu trừ trước khi DLVN công bố lãi suất đầu tư